Kiến thức cơ bản lớp 3
Chia sẻ bởi nguyễn thị khánh hân |
Ngày 08/10/2018 |
238
Chia sẻ tài liệu: kiến thức cơ bản lớp 3 thuộc HD học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
I. Các số đến 10000; 100000.
1. Cách đọc, viết các số có 4,5 chữ số:
a, VD: Lưu ý cho học sinh cáh đọc số có chữ số 0; 1 ; 4; 5.
- Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032, 2320).
- Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261).
- Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264).
- Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378, 7835).
b, Lưu ý viết số:
VD: Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
VD: Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000.
*) Giúp học sinh nắm được các bước so sánh:
+) Bước 1: So sánh số các chữ số.
+) Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh: 45367 ... 45673.
Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 < 6.
Vậy: 45367 < 45673.
*) Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 ...5039 + 6.
- Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045.
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10000, 100000.
- Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính.
4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải.
5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số:
VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4.
6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm...
VD: 13005; 13006; ...;...;...;...;
7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết).
96399 : X = 3 ( Tìm số chia chưa biết).
8. Tính giá trị của biểu thức:
+) Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc:
VD: 49368 + 9050 : 5 ( Thực hiện phép chia trước).
+) Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc:
VD: (89367 – 14399) x 3 (Thực hiện trong ngoặc trước).
II. Giải toán có lời văn:
1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị.
VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Cuộn dây xanh:
Cuộn dây đỏ:
2. Dạng toán về gấp, kém số lần.
VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Mảnh vải trắng:
Mảnh vải đen:
3. Dạng 3: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
VD
I. Các số đến 10000; 100000.
1. Cách đọc, viết các số có 4,5 chữ số:
a, VD: Lưu ý cho học sinh cáh đọc số có chữ số 0; 1 ; 4; 5.
- Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032, 2320).
- Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261).
- Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264).
- Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378, 7835).
b, Lưu ý viết số:
VD: Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
VD: Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000.
*) Giúp học sinh nắm được các bước so sánh:
+) Bước 1: So sánh số các chữ số.
+) Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh: 45367 ... 45673.
Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 < 6.
Vậy: 45367 < 45673.
*) Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 ...5039 + 6.
- Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045.
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10000, 100000.
- Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính.
4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải.
5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số:
VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4.
6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm...
VD: 13005; 13006; ...;...;...;...;
7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết).
96399 : X = 3 ( Tìm số chia chưa biết).
8. Tính giá trị của biểu thức:
+) Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc:
VD: 49368 + 9050 : 5 ( Thực hiện phép chia trước).
+) Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc:
VD: (89367 – 14399) x 3 (Thực hiện trong ngoặc trước).
II. Giải toán có lời văn:
1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị.
VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Cuộn dây xanh:
Cuộn dây đỏ:
2. Dạng toán về gấp, kém số lần.
VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Mảnh vải trắng:
Mảnh vải đen:
3. Dạng 3: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
VD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị khánh hân
Dung lượng: 60,20KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)