Kien thuc co ban ki 2-lop 7.(ca unit 16)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Dịu | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: kien thuc co ban ki 2-lop 7.(ca unit 16) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Ôn tập Kì 2
* Structure:
What about + V-ing ....? = Let’s + V.......?
How about Why don’t we
Would you like + to V......? = Why don’t you + V......?
Must + V...................... = have / has to + V.....
Mustn’t + V ................ = don’t / doesn’t have to + V............................
4. Should ( not ) + V.................. = had better ( not ) + V : nên ( không nên làm gì)
ought ( not) to + V...................
5. Hate + V-ing ..................... = dislike + V-ing >< like + V-ing
6. Like + N better than + N = prefer N to N
V-ing V-ing V-ing V-ing
7. Take part in = participate in = join in : tham gia vào
8. Take care of = look after : trông nom
9. Don’t forget + to V = Remember + to V : nhớ / đừng quên làm gì
10. How tall are you / is he? = What is your height / his height?
11. How heavy are you? = What is your weight? = How much do you weigh?
12. What’s the matter with you? = What’s wrong with you?
13. It takes + O + time + to V = S + spends + time + V-ing
14. We have a break that lasts thirty minutes = We have a thirty-minute break.
15. S + to spend + time /money + on N / V-ing = It + to take + O + time/ money + to V
16. Talk to sbd about smt = Tell sbd about smt 19. make smt for sbd
17. buy smt for sbd = buy + O + smt 20. Tobe / to get used to + N/ V-ing
18. make + O + adj / V 21. to invite + O + to V/ place

 * Giới từ:
- to look after: trông nom
- to look for: tìm kiếm
- to look at: nhìn, ngắm
- to smile at: cười với ai
- to grow up: lớn lên
- to share …. with:
- tobe good at: giỏi về
- tobe good for: tốt cho
- tobe famous for: nổi tiếng
- to take care of: chăm sóc
- to take part in : tham gia
- to socialize with……
- tobe scared / afraid of: sợ gì
- to receive a letter from ...nhận thư từ ai...
- to send a postcard to sbd from sw: gửi cho ai từ...
- to be worried about: lo lắng về cái gì
- to pay for: trả tiền cho
- leave ….for…..: rời (đâu) đến (đâu)

Vegetables have dirt from the farm on them: - There was a wide selection of meat on the stall.
It was a blue skirt with white flowers on it. - She sliced the beef into the trips
You should add a little salt to the spinach. - You should eat plenty of fruit.
I’m glad to hear you’re feeling better. - They will come for dinner.
There is a play on at the New age theater. - They watch T.V through the window.
Hoa sets the table with plates, bowls and chopsticks. – Take your temperature

*Vị trí của trạng từ tần suất: đứng sau Tobe, sau trợ động từ và trước động từ thường
* Vị trí và cách sử dụng Neither, either, So , too.

đầu
cuối

khẳng định
So + tobe / modal V / TĐT + S
S + tobe / modal V / TĐT , too

phủ định
Neither + tobe / modal / TĐT + S
S + toben’t / modaln’t / TĐTn’t ,either

 * ADJ ADV
Adj + ly adv : beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly
Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily
adj kết thúc = “ le” chuyển thành “ ly” :sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably
Một số adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early, far-far,
Đặc biệt: good – well
* V N chỉ người:
teach ___ teacher
play ___ player
swim ___ swimmer
collect
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Dịu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)