Kien thuc ca ban tieng anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: kien thuc ca ban tieng anh 6 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 NO2 ( B2 )
I THỜI HIỆN TẠI ĐƠN
1 USE - Diễn tả 1 hành động hay 1 sự việc thường hay xảy ra
vd : I often get up at 6.00 am
Diễn tả 1 sự việc có thực trong 1 khoảng thời gian tương đối dài
vd: He works for an advertising company
Diễn tả 1 sự thật hoặc 1 chân lý ở thời nào cũng đúng
vd: the sun rises in the East
Nói về 1 hành động trong tương lai đã đưa vào chương trình kế hoạch
vd: the next term starts on 5 March
2 FORM + S +TOBE / V (S /ES ) + O
(-) S + DO NOT( DOES NOT ) + V (nguyen the )
( ?) DO / DOES + S + V (infi )
3. ĐỘNG TỪ
a, TOBE ( Theo bảng cho ở buổi 1 )
HAVE
I , YOU, WE, THEY, Lan $ Tam :
V (Infi)

+ HE, SHE ,IT, Lan HAS
V (S/ES)


c, V (s / es). V (es) khi động từ tận cùng là sh, ch, x, ss, o
d, V tận cùng là 1 phụ âm y đổi thành i sau đó thêm es
theo nghĩa của câu (chân lí..)
4 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THỜI HIỆN TẠI ĐƠN
các trạng từ chỉ tần suất
các trạng từ chỉ tần xuất never: không bao giò every + time

sometimes : thỉnh thoảng occasionly: thỉnh thoảng
usually :thường xuyên rarely : hiếm khi
always : luôn luôn often : thường
hardly : hầu như không
5 BÀI TẬP THỜI HIỆN TẠI ĐƠN
Chia động từ trong ngoặc
1 water (boil)…. at 100”C
2 Lan ( not, go)…….. to the cinema very often
3 what time ……the banks ( close)…… in VN?
4 I have a car.but I (not, use ) ………it very often
5 where …. you (come)…. from ?
- I ( come from)……… VIETNAM
6 the last train (leave )……..at 7.30am everyday
7 I hardly ( go)….. to supermarket
8. Lan and Huong usually ( go )….. to school together
9 The shop always (close)………. at 5.00 pm
10 The Earth ( move )….. around the Sun
II THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1 USE : - Diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra trong lúc nói
vd: I am learning English now
- Những tình huống đang thay đổi
vd : the population of the world is rising very fast
2 FORM ( +) S + TOBE (IS, AM , ARE ) + V-ING
(-) S+ TOBE+ NOT+ V-ING
(? ) TOBE (NOT) + S+ V-ING ?

3 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT nghia cua cau- 1 số câu mệnh lệnh

các trạng từ
At the moment : ngay bây giờ
At present : ngay thời điểm này
Now : bay giở
mệnh lệnh : listen ! she is singing
look ! it is raining
4 NOTE : Các động từ chỉ cảm giác như feel, like, love, hate, enjoy (thích), smell (ngửi ) không bao giờ có dạng V-ing hay chia thời hiện tại tiếp diễn

5 BÀI TẬP THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1 Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1 she( read)… book at the moment
2 I ( not, watch )…. TV at the moment
3 you ( listen )… to the radio now ?
4 Peter ( talk)…. to Susan now
5 you ( work ) …. now ?
6 I am sorry. I cant talk to you now. I ( go out )……
7 ( Peter and Jane work )……. at the moment ?
8 listen ! the teacher ( teach)………
9.I ( not study ) …… at present
10. she ( help )…….. her mother to clean room now
III CẤU TRÚC TOBE + GOING + TO + V ( TƯƠNG LAI GẦN )
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong thời gian gần

I
AM


GOING TO + V(Infi)

HE
SHE
IT

IS


YOU
WE
THEY
ARE





QUESTION
AM
I



GOING TO + V(Infi)

IS
HE
SHE
IT


ARE
YOU
wE
THEY



vd I am going to go swimming after finishing homework

IV BÀI TẬP ÔN 3 THỜI CƠ BẢN
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1 Listen! Mai ……( sing ) at the moment
2 They play volleyball everymorning, but they (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)