Kiểm trs tiếng việt 6 học kì I có ma trận
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiểm trs tiếng việt 6 học kì I có ma trận thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA NGỮ VĂN
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề:
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là:
A. Từ B. Từ đơn C. Tiếng D. Từ phức.
2. Từ nào trong câu sau là từ láy? “Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánh chưng bánh giầy”. (Trích)
A. Bánh chưng B. Trồng trọt C. Bánh giầy D. Chăn nuôi.
3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt chúng ta là từ mượn của:
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. Tiếng Việt.
4. Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một B. Hai C. Nhiều nghĩa D. Một hay nhiều nghĩa.
5. Trong những từ chân sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A. Chân bàn B. Chân tường C. Chân đồi D. Chân bà.
6. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Định ngữ
7. Danh từ nào sau đây viết chưa đúng?
A. Tam Tiến B. Giáo Dục C. Hồ Chí Minh D. Pô-kê-mon.
8. Cụm danh từ gồm có cấu tạo mấy phần?
A. Ba phần B. Bốn phần C. Hai phần D. Một tổ hợp từ.
II. Tự luận: 6đ
Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng: (1,5đ)
(Nói năng) tuỳ tiện – (nói năng) tự tiện.
(Tương lai) sáng lạn – (Tương lai) xán lạn.
Bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại).
Điền các từ: học hỏi, học hành, học tập vào chỗ chấm cho phù hợp:
…………………………: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
…………………………: tìm tòi, hỏi han để học tập.
…………………………: học có văn hoá, có chương trình, có hướng dẫn.
Viết đoạn văn ngắn( 7- 10 dòng) có câu chủ đề: Bạn Nam rất chăm chỉ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA NGỮ VĂN
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề: B
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Trong những từ đầu sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A. Đầu làng B. Đầu tường C. Đầu sách D. Đầu lân.
2. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt chúng ta là từ mượn của:
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. Tiếng Việt.
3. Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một B. Một hay nhiều nghĩa C. Nhiều nghĩa D. Hai.
4.Từ nào trong câu sau là từ láy? “Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánh chưng bánh giầy”. (Trích)
A. Trồng trọt B. bánh chưng C. Bánh giầy D. Chăn nuôi..
5. Ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là:
A. Từ B. Từ đơn C. Tiếng D. Từ phức.
6. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. chủ ngữ D. Định ngữ.
7. Danh từ nào sau đây viết chưa đúng?
A. Núi Thành B. Nguyễn Du C. Ban Giám hiệu D. Pô-kê-mon.
8. Cụm danh từ gồm có cấu tạo mấy phần?
A. Một tổ hợp từ B. Bốn phần C. Hai phần D. Ba phần.
II. Tự luận: 6đ
1Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng: (1,5đ)
a. Ăn cháo đá bát – Ăn cháo đói bát.
b. Bức tranh thuỷ mạc - Bức tranh thuỷ mặc.
c. Bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại).
Điền các từ: học lỏm, học hành, học tập vào chỗ chấm cho phù hợp:
a…………………………: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
b…………………………: Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo chứ không được trực tiếp dạy bảo.
c…………………………: học có văn hoá, có chương trình, có hướng dẫn.
Viết đoạn văn ngắn( 7- 10 dòng) có câu chủ đề: Lớp em rất đoàn kết.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA NGỮ VĂN
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề: C
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1.
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề:
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là:
A. Từ B. Từ đơn C. Tiếng D. Từ phức.
2. Từ nào trong câu sau là từ láy? “Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánh chưng bánh giầy”. (Trích)
A. Bánh chưng B. Trồng trọt C. Bánh giầy D. Chăn nuôi.
3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt chúng ta là từ mượn của:
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. Tiếng Việt.
4. Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một B. Hai C. Nhiều nghĩa D. Một hay nhiều nghĩa.
5. Trong những từ chân sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A. Chân bàn B. Chân tường C. Chân đồi D. Chân bà.
6. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Định ngữ
7. Danh từ nào sau đây viết chưa đúng?
A. Tam Tiến B. Giáo Dục C. Hồ Chí Minh D. Pô-kê-mon.
8. Cụm danh từ gồm có cấu tạo mấy phần?
A. Ba phần B. Bốn phần C. Hai phần D. Một tổ hợp từ.
II. Tự luận: 6đ
Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng: (1,5đ)
(Nói năng) tuỳ tiện – (nói năng) tự tiện.
(Tương lai) sáng lạn – (Tương lai) xán lạn.
Bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại).
Điền các từ: học hỏi, học hành, học tập vào chỗ chấm cho phù hợp:
…………………………: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
…………………………: tìm tòi, hỏi han để học tập.
…………………………: học có văn hoá, có chương trình, có hướng dẫn.
Viết đoạn văn ngắn( 7- 10 dòng) có câu chủ đề: Bạn Nam rất chăm chỉ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA NGỮ VĂN
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề: B
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Trong những từ đầu sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A. Đầu làng B. Đầu tường C. Đầu sách D. Đầu lân.
2. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt chúng ta là từ mượn của:
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. Tiếng Việt.
3. Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một B. Một hay nhiều nghĩa C. Nhiều nghĩa D. Hai.
4.Từ nào trong câu sau là từ láy? “Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánh chưng bánh giầy”. (Trích)
A. Trồng trọt B. bánh chưng C. Bánh giầy D. Chăn nuôi..
5. Ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là:
A. Từ B. Từ đơn C. Tiếng D. Từ phức.
6. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. chủ ngữ D. Định ngữ.
7. Danh từ nào sau đây viết chưa đúng?
A. Núi Thành B. Nguyễn Du C. Ban Giám hiệu D. Pô-kê-mon.
8. Cụm danh từ gồm có cấu tạo mấy phần?
A. Một tổ hợp từ B. Bốn phần C. Hai phần D. Ba phần.
II. Tự luận: 6đ
1Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng: (1,5đ)
a. Ăn cháo đá bát – Ăn cháo đói bát.
b. Bức tranh thuỷ mạc - Bức tranh thuỷ mặc.
c. Bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại).
Điền các từ: học lỏm, học hành, học tập vào chỗ chấm cho phù hợp:
a…………………………: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
b…………………………: Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo chứ không được trực tiếp dạy bảo.
c…………………………: học có văn hoá, có chương trình, có hướng dẫn.
Viết đoạn văn ngắn( 7- 10 dòng) có câu chủ đề: Lớp em rất đoàn kết.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA NGỮ VĂN
PHẦN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề: C
I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)