Kiểm tra TV tiết 46
Chia sẻ bởi Phan Ha |
Ngày 18/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra TV tiết 46 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..................................
Lớp:...........................................
Kiểm tra tiếng việt
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: /11/2010
Điểm
Lời phê của Thầy, cô giáo
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng ở các chữ cái A, B, C, D
Câu 1: Từ dùng để làm gì?
Dùng để đặt câu. B. Dùng để tạo ra văn bản.
C. Dùng để tạo thành một bài văn D. Dùng để tạo thành một đoạn văn
Câu 2: Từ thuần Việt do đâu mà có?
Vay mượn của nhiều nước. B. Nhân dân ta sáng tạo ra.
C. Vay mượn của tiếng Hán. D. Mượn của tiếng Pháp.
Câu 3: Có mấy cách giải nghĩa của từ?
A. Hai cách. B. Ba cách. C. Bốn cách. D. Năm cách.
Câu 4: Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một nghĩa. B. Hai nghĩa.
C. Một nghĩa hay nhiều nghĩa D. Ba nghĩa
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Gươm giáo, B. Le lói
C. Che chở, D. Mệt mỏi
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ sai?
Do không hiểu nghĩa. B. Hiểu nghĩa chưa chính xác.
C. Lẫn lộn những từ đồng âm. D. Tất cả A, B, C.
Câu 7: Chọn một trong hai từ sau đây để điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
(A. Bản, B. Bảng)
Bác Hồ đọc………tuyên ngôn độc lập.
Câu 8: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dưới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nước
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày các cách giải nghĩa của từ?
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
Giếng
Rung rinh
Hèn nhát
Trung thực
Câu 2: ( 2 điểm) Danh từ là gì? Danh từ giữ chức vụ gì trong câu? Liệt kê 5 danh từ chỉ sự vật mà em biết?
Câu 3: (3 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dưới và điền vào mô hình cụm danh từ?
" Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng".
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
B
D
A
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1:* ý 1 (1 điểm) - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.
* ý 2 (2 điểm)
- Giếng: hố đào thẳng đứng, xâu vào trong lòng đất, để lấy nước. Theo cách trình bày khái niệm.
- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp. Theo cách trình bày khái niệm.
- Hèn nhát: thiếu can đảm( đến mức đáng khinh bỉ). Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Trung thực: thật thà, không nói dối, nói sai sự thật. Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Câu 2: - * ý 1 (0,5 điểm) Danh từ là những
Lớp:...........................................
Kiểm tra tiếng việt
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: /11/2010
Điểm
Lời phê của Thầy, cô giáo
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng ở các chữ cái A, B, C, D
Câu 1: Từ dùng để làm gì?
Dùng để đặt câu. B. Dùng để tạo ra văn bản.
C. Dùng để tạo thành một bài văn D. Dùng để tạo thành một đoạn văn
Câu 2: Từ thuần Việt do đâu mà có?
Vay mượn của nhiều nước. B. Nhân dân ta sáng tạo ra.
C. Vay mượn của tiếng Hán. D. Mượn của tiếng Pháp.
Câu 3: Có mấy cách giải nghĩa của từ?
A. Hai cách. B. Ba cách. C. Bốn cách. D. Năm cách.
Câu 4: Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một nghĩa. B. Hai nghĩa.
C. Một nghĩa hay nhiều nghĩa D. Ba nghĩa
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Gươm giáo, B. Le lói
C. Che chở, D. Mệt mỏi
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ sai?
Do không hiểu nghĩa. B. Hiểu nghĩa chưa chính xác.
C. Lẫn lộn những từ đồng âm. D. Tất cả A, B, C.
Câu 7: Chọn một trong hai từ sau đây để điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
(A. Bản, B. Bảng)
Bác Hồ đọc………tuyên ngôn độc lập.
Câu 8: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dưới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nước
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày các cách giải nghĩa của từ?
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
Giếng
Rung rinh
Hèn nhát
Trung thực
Câu 2: ( 2 điểm) Danh từ là gì? Danh từ giữ chức vụ gì trong câu? Liệt kê 5 danh từ chỉ sự vật mà em biết?
Câu 3: (3 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dưới và điền vào mô hình cụm danh từ?
" Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng".
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
B
D
A
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1:* ý 1 (1 điểm) - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.
* ý 2 (2 điểm)
- Giếng: hố đào thẳng đứng, xâu vào trong lòng đất, để lấy nước. Theo cách trình bày khái niệm.
- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp. Theo cách trình bày khái niệm.
- Hèn nhát: thiếu can đảm( đến mức đáng khinh bỉ). Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Trung thực: thật thà, không nói dối, nói sai sự thật. Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Câu 2: - * ý 1 (0,5 điểm) Danh từ là những
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)