Kiểm tra toán 5 CHKI
Chia sẻ bởi Trần Nhật Quang |
Ngày 08/10/2018 |
375
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán 5 CHKI thuộc Tin học
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………………….
……………………………………………………………………….
Học sinh lớp :..………………………………………
Trường : …………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2007 – 2008
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) quả tính : 5,3 + 6,24 : 2,4 là :
A. 11,54 B. 4,8 C. 7,9 D. 31,3
2) Phần tô màu đã chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây ?
A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50%
3) 20% của 97 là :
A. 9 B. 9,7 C. 19,4 D. 48,5
4) 607m2 = ………. ha.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 60,7 B. 6,07 C. 0,607 D. 0,0607
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
5) Phím = trên màn hình máy tính bỏ túi có chức năng gì?
A. để bật máy B. để tắt máy
C. để xoá số vừa nhập D. để hiện kết quả phép tính
6) Tìm số tự nhiên x biết : 4,5 x x < 9
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 3
7) Cho số thập phân 24,638. Chữ số 3 có giá trị là :
A. 3 B. C. D.
8) Với lãi suất tiết kiệm 0,01% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 100.000 đồng.
A. 1.000.000 đồng B. 10.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng D. 1.000.000.000 đồng
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
537,86 + 19,05 = ……………………….
16,48 x 4,3 = ………………………..
60,475 - 47,605 = ……………………
267 : 22 = ………………………..
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ ô trống :
4 tấn 3 kg 4300kg
10hm 73m 1km 703m
21m 599mm 215dm 99 mm
giờ 54 giây 23 phút 54 giây
Tính giá trị biểu thức :
a) 131,4 - 80,8 : 4
b) 7,54 + 12,57 : 3
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
Hình vẽ bên …………… có hình tam giác.
Bài toán:
Một người đi xe đạp, trong 4 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,3km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 10,6km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2007 – 2008
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
B
3
C
4
D
5
D
6
A
7
C
8
D
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
(4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Điền dấu >, < = thích hợp vào ô trống:
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,
……………………………………………………………………….
Học sinh lớp :..………………………………………
Trường : …………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2007 – 2008
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) quả tính : 5,3 + 6,24 : 2,4 là :
A. 11,54 B. 4,8 C. 7,9 D. 31,3
2) Phần tô màu đã chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây ?
A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50%
3) 20% của 97 là :
A. 9 B. 9,7 C. 19,4 D. 48,5
4) 607m2 = ………. ha.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 60,7 B. 6,07 C. 0,607 D. 0,0607
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
5) Phím = trên màn hình máy tính bỏ túi có chức năng gì?
A. để bật máy B. để tắt máy
C. để xoá số vừa nhập D. để hiện kết quả phép tính
6) Tìm số tự nhiên x biết : 4,5 x x < 9
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 3
7) Cho số thập phân 24,638. Chữ số 3 có giá trị là :
A. 3 B. C. D.
8) Với lãi suất tiết kiệm 0,01% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 100.000 đồng.
A. 1.000.000 đồng B. 10.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng D. 1.000.000.000 đồng
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
537,86 + 19,05 = ……………………….
16,48 x 4,3 = ………………………..
60,475 - 47,605 = ……………………
267 : 22 = ………………………..
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ ô trống :
4 tấn 3 kg 4300kg
10hm 73m 1km 703m
21m 599mm 215dm 99 mm
giờ 54 giây 23 phút 54 giây
Tính giá trị biểu thức :
a) 131,4 - 80,8 : 4
b) 7,54 + 12,57 : 3
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
Hình vẽ bên …………… có hình tam giác.
Bài toán:
Một người đi xe đạp, trong 4 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,3km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 10,6km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2007 – 2008
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
B
3
C
4
D
5
D
6
A
7
C
8
D
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
(4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Điền dấu >, < = thích hợp vào ô trống:
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Quang
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 30
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)