KIEM TRA TOAN 1-GKII
Chia sẻ bởi Trần Thị Luật Hoà |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TOAN 1-GKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:.........................................................................Lớp 1
Kiểm tra giữa kì II môn toán lớp 1
1/ Viết:
a) Các số còn thiếu vào ô trống : (0,5đ)
10
14
18
20
b)Đúng viết Đ, sai viết S vào ô vuông: (1đ)
*) Mười chín viết là: 109 *) 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Mười chín viết là: 19 17 gồm một và bảy
c)Cách đọc số: (0,5đ)
17: mười bảy ; 19:................................; 15:...................................; 12:.............................
2/ Tính: (2đ)
a) 40 20 13 19 17
+ 30 + 40 - 3 - 7 - 4
............ ............ ............ ............ ............
b) 12 + 3 + 1 = ....... 19 - 4 - 3 = ....... 13 + 5 - 7 = .......
3/ (1đ) Viết các số sau : 19; 14; 13; 17; 11; 1 8.
Từ bé đến lớn: ....................................................................................................
Từ lớn đến bé: ....................................................................................................
4/ Điểm nào ở trong, điểm nào ở ngoài hình tròn ? (1đ)
.A a) Điểm................................................... ở trong hình tròn
.B . M
b) Điểm ................................................. ở ngoài hình tròn
.C
5/ Điền số: (1đ)
- 40 + 50 - 50
- 20
6/ > 19 - 7 11; 15 12 + 3 ; 17 - 6 10 + 6
<
= (1đ)
7/ Lan có 4 chục nhãn vở, Lan cho bạn Hồng10 cái . Hỏi Lan còn lại mấy cái nhãn vở ? (2đ)
Giải.............................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Kiểm tra giữa kì II môn toán lớp 1
1/ Viết:
a) Các số còn thiếu vào ô trống : (0,5đ)
10
14
18
20
b)Đúng viết Đ, sai viết S vào ô vuông: (1đ)
*) Mười chín viết là: 109 *) 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Mười chín viết là: 19 17 gồm một và bảy
c)Cách đọc số: (0,5đ)
17: mười bảy ; 19:................................; 15:...................................; 12:.............................
2/ Tính: (2đ)
a) 40 20 13 19 17
+ 30 + 40 - 3 - 7 - 4
............ ............ ............ ............ ............
b) 12 + 3 + 1 = ....... 19 - 4 - 3 = ....... 13 + 5 - 7 = .......
3/ (1đ) Viết các số sau : 19; 14; 13; 17; 11; 1 8.
Từ bé đến lớn: ....................................................................................................
Từ lớn đến bé: ....................................................................................................
4/ Điểm nào ở trong, điểm nào ở ngoài hình tròn ? (1đ)
.A a) Điểm................................................... ở trong hình tròn
.B . M
b) Điểm ................................................. ở ngoài hình tròn
.C
5/ Điền số: (1đ)
- 40 + 50 - 50
- 20
6/ > 19 - 7 11; 15 12 + 3 ; 17 - 6 10 + 6
<
= (1đ)
7/ Lan có 4 chục nhãn vở, Lan cho bạn Hồng10 cái . Hỏi Lan còn lại mấy cái nhãn vở ? (2đ)
Giải.............................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Luật Hoà
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)