Kiểm tra toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trịnh Thái Thiện |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 1
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = ….. ▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = ….. ▪ 3 + 3 + 2 = …..
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………..................
Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
/
ĐÁP ÁN
Bài 1.
▪ 2 + 3 = 5 ▪ 3 + 1 = 4 ▪ 4 + 2 = 6 ▪ 2 + 5 = 7
▪ 1 + 3 + 4 = 8 ▪ 3 + 3 + 2 = 8
Bài 2.
/
Bài 3.
/
Bài 4.
Từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9.
Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 3, 2, 1.
Bài 5.
Bài 6.
/
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 3. Số?
/
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
/
ĐÁP ÁN
Bài 1.
/
Bài 2.
/
Bài 3.
/
Bài 4.
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
/
Bài 6.
/
/
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = ….. ▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = ….. ▪ 3 + 3 + 2 = …..
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………..................
Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
/
ĐÁP ÁN
Bài 1.
▪ 2 + 3 = 5 ▪ 3 + 1 = 4 ▪ 4 + 2 = 6 ▪ 2 + 5 = 7
▪ 1 + 3 + 4 = 8 ▪ 3 + 3 + 2 = 8
Bài 2.
/
Bài 3.
/
Bài 4.
Từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9.
Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 3, 2, 1.
Bài 5.
Bài 6.
/
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 3. Số?
/
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
/
ĐÁP ÁN
Bài 1.
/
Bài 2.
/
Bài 3.
/
Bài 4.
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
/
Bài 6.
/
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trịnh Thái Thiện
Dung lượng: 127,34KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)