KIỂM TRA TN ĐẠI 10 C3
Chia sẻ bởi Lê Thị Xuân |
Ngày 27/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TN ĐẠI 10 C3 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Điểm
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x
A. x = 3/4 B. 1 ≤ x ≤ 2 C. x = 1/2 D. x = 0
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. C. x = 4 D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m B. m < –3/2 C. m = –3/2 D. m > –3/2
Câu 5: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= 1 ?
A. m =1 B. m = 3 C. m= - 4 D. m =4
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình là
A. S = (–9; –19/3), (8; 5) B. S = (–9; –19/3), (5; 3)
C. S = (–8; –5), (9; 17/3) D. S = (5; 3), (–8; –17/3)
Câu 7: Tìm m để phương trình: (1) có nghiệm duy nhất :
A. m = 3 B. m ≠3 C. m = – 3 D. m = 0
Câu 8: Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm
A. m = –4 B. m = 2 C. m = –2 D. không tồn tại m
Câu 10: Tập xác định của phương trình + = là :
A. B. C. (3 +() D.
Câu 11: Phương trình x4 - 4x2 = 0 có số nghiệm là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
Câu 13: Giải phương trình
A. x = 2 ; x = 3/5 B. x = 1/2 ; x = 3/5 C. x = 1/2 ; x = 5/3 D. x = 2; x = 5/3
Câu 14: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (- 3; 2) B. (x; y) = (2; -3) C. (x; y) = (1; 1) D. (x; y) = (-1; -1)
Câu 15: Nghiệm của phương trình là:
A. B. 1 hoặc C. -1 hoặc D. -1
Câu 16: Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Tự luận
Bài 1 Giải phương trình .
Bài 2. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất.
-----------------------------------------------
Trả lời
1
5
9
13
2
6
10
14
3
7
11
15
4
8
12
16
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Điểm
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x
A. x = 3/4 B. 1 ≤ x ≤ 2 C. x = 1/2 D. x = 0
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. C. x = 4 D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m B. m < –3/2 C. m = –3/2 D. m > –3/2
Câu 5: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= 1 ?
A. m =1 B. m = 3 C. m= - 4 D. m =4
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình là
A. S = (–9; –19/3), (8; 5) B. S = (–9; –19/3), (5; 3)
C. S = (–8; –5), (9; 17/3) D. S = (5; 3), (–8; –17/3)
Câu 7: Tìm m để phương trình: (1) có nghiệm duy nhất :
A. m = 3 B. m ≠3 C. m = – 3 D. m = 0
Câu 8: Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm
A. m = –4 B. m = 2 C. m = –2 D. không tồn tại m
Câu 10: Tập xác định của phương trình + = là :
A. B. C. (3 +() D.
Câu 11: Phương trình x4 - 4x2 = 0 có số nghiệm là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
Câu 13: Giải phương trình
A. x = 2 ; x = 3/5 B. x = 1/2 ; x = 3/5 C. x = 1/2 ; x = 5/3 D. x = 2; x = 5/3
Câu 14: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (- 3; 2) B. (x; y) = (2; -3) C. (x; y) = (1; 1) D. (x; y) = (-1; -1)
Câu 15: Nghiệm của phương trình là:
A. B. 1 hoặc C. -1 hoặc D. -1
Câu 16: Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Tự luận
Bài 1 Giải phương trình .
Bài 2. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất.
-----------------------------------------------
Trả lời
1
5
9
13
2
6
10
14
3
7
11
15
4
8
12
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)