KIEM TRA TIN HOC 10

Chia sẻ bởi Trần Lê Phú | Ngày 25/04/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TIN HOC 10 thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL SUM MAX MIN AVERAGE IF AND OR LEFT RIGHT MID COUNT COUNTA COUNTIF SUMIF RANK INT MOD VLOOKUP HLOOKUP INDEX MATCH DMAX DMIN DSUM DAVERAGE ROUND TODAY DAY MONTH YEAR Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm Sum Công dụng : Dùng tính tổng các số. Khi ta cần tính tổng các số hay một vùng nào đó thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: SUM(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tính tổng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số tổng của tất cả các số trên. Thí dụ: Sum(1,2,3,4)=10 Ham Max Công dụng : Dùng tìm giá trị lớn nhất. Khi ta cần tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: MAX(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tìm giá trị lớn nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số lớn nhất trong dãy số trên. Thí dụ: Max(1,2,3,4)=4 Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm Min Công dụng : Dùng tìm giá trị nhỏ nhất. Khi ta cần tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: MIN(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tìm giá trị nhỏ nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số nhỏ nhất trong dãy số trên. Thí dụ: Min(1,2,3,4)=1 Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm Average Công dụng : Dùng tính trung bình cộng các số. Khi cần tính trung bình các số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: AVERAGE(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tính trung bình cộng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số có giá trị là trung bình cộng của các số trên. Thí dụ: Average(1,2,3,4)=2.5 Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm If Công dụng : Dùng để xét điều kiện các giá trị trong lúc tính toán. Hàm này hay đựơc dùng nhiều nhất trong excel nên các bạn chú ý đọc kỹ hàm này . Cấu trúc: IF(Logical_test,Value_if_true,Value_if_false)  Giải thích : Logical_test: Là biểu thức logic mà ta cần xét điều kiện  Value_if_true: Nếu BTLG trên có kết quả là True thì giá trị này sẽ đựơc nhận.  Value_if_false: Nếu BTLG trên có kết quả là False thì giá trị này sẽ đựơc nhận Kết quả của hàm sẽ nhận một trong hai giá trị trên tùy thuộc vào BTLG có giá trị là True hay False  Thí dụ: If(8>5,"Đậu","Rớt")="Đậu" Các Hàm Excel Cơ Bản  Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm And Công dụng : Dùng để kết hợp các biểu thức logic theo phép toán And. Khi ta muốn xét cùng một lúc nhiều điều kiện đồng thời xảy ra thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: AND(Logical1,Logical2, . . .)  Giải thích : Logical1: Biểu thức logical thứ nhất Logical2: Biểu thức logical thứ hai  Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện vơi các biểu thức logic trên theo phép toán And . Thí dụ: And(3>5,6>4)=False  Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm Or Công dụng : Dùng để kết hợp các biểu thức logic theo phép toán Or. Khi ta muốn xét một trong những điều kiện chỉ cần thoã mãn 1 điều kiện mà thoã thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: OR(Logical1,Logical2, . . .)  Giải thích : Logical1: Biểu thức logical thứ nhất Logical2: Biểu thức logical thứ hai  Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện với các biểu thức logic trên theo phép toán Or. Thí dụ: Or(3>5,6>4)=True  Các Hàm Excel Cơ Bản  Hàm Left Công dụng : Dùng để lấy các ký tự bên trái của một chuỗi. Khi ta cần lấy một chuỗi con từ vị trí bên trái thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: LEFT(Text,Num_chars)  Giải thích : Text: Là chuỗi mà ta cần lấy chuỗi con
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lê Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)