KIEM TRA TIN HKI -MA DE 628

Chia sẻ bởi Đinh Văn Năm | Ngày 26/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TIN HKI -MA DE 628 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KT 1T
MÔN: TIN HOC11

 Họ, tên:..................................................Lớp..................
Mã đề 628



Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng trong biểu thức TP 3x2-  (x-m)-15=13
A. 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13 B. 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
C. 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13 D. 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
Câu 2: Lệnh nào sau đây dùng để xoá các kí tự trên màn hình
A. readln B. writeln C. write D. clrscr
Câu 3: Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write(`Gia tri la:`,A:6:2,B:8:3); sẻ hiển thị ra màn hình là:
A. Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 B. Gia tri la:_ _19.5_ _ _ 45.93
C. Gia tri la:_ 19.50_ _ 45.930 D. Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không
B. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có
C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
D. Phần khai báo có thể có hoặc không
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tên nào sau đây không đúng?
A. Chuongtrinh B. Giai_BT C. vidu D. Bai2*
Câu 6: Biên dịch là:
A. Dịch từng lệnh B. Dịch toàn bộ chương trình
C. Các đại lượng của Pascal D. Chạy chương trình
Câu 7: Đoạn chương trình sau C cho kết quả bao nhiêu?
A:=0; B:=0;
IF a<0 then a:=-1 else begin>C:=A+B;
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm:
A. Ngắn gọn dễ hiểu B. Thực hiện nhanh
C. Không cần phải dịch khi chạy D. viết mất nhiều thời gian
Câu 9: Để biên dịch chương trình ta dùng phím:
A. Shift-F9 B. Alt-X C. Alt - F9 D. Ctrl-F9
Câu 10: Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là
A. Hằng B. Biến C. giá trị logic D. Tên
Câu 11: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
A. Sin5*x+cox3*x+y=12 B. Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12
C. Sin(5*x)+cos(3x+y)=12 D. Sin5*x+ cos3x+y =12
Câu 12: Biểu thức nào sau đây là sai
A. if then ;
B. if then ;
C. if then else ;
D. ifthen ;else;
Câu 13: Công việc trong lệnh IF nếu từ 2 lệnh trở lên phải đặt trong
A. Cặp dấu ngoặc đơn ( ) B. Cặp dấu ngoặc nhọn< >
C. Cặp dấu móc nhọn { } D. Begin End
Câu 14: Bộ nhớ cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X, Y, Z: Real; C: Char; I, J: Byte;
A. 8 byte B. 20 byte C. 21 byte D. 15 byte
Câu 15: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
var a, b: longint;
BEGIN
a:= 100; b:= 100;
if a<>b then
begin
a:= a +100;
b:= b + 100;
end;
END.
A. Thông báo lỗi. B. không hiển thị gì C. 100 D. a=b=200
Câu 16: Từ khoá nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình
A. PROGRAM B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Năm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)