Kiểm tra tiết việt tiết 46
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Kim Hồng |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiết việt tiết 46 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Gia Phong KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
Họ tên: …………………………...
Lớp: ……… Thời gian: 45phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là tiếng nước nào?
A. Tiếng Pháp C. Tiếng Anh
B. Tiếng Hán D. Tiếng Nga
Câu 2. Hãy chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Là sự vật mà từ biểu thị.
B. Là sự vật, nội dung mà từ biểu thị.
C. Là nội dung(sự vật, tính chất,...) mà từ biểu thị.
D. Là tính chất mà từ biểu thị.
Câu 3. Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. 1 nghĩa C. 3 nghĩa
B. 2 nghĩa D. Nhiều nghĩa
Câu 4. Từ chân trong từ chân đồi được dùng với nghĩa nào?
A. Nghĩa chuyển C. Nghĩa gốc
B. Nghĩa bóng D. Không có nghĩa
Câu 5. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
A. Khẩn thiết / khẩn trương
.................: Nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
B. Bâng khuâng / băn khoăn
...................: Không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Câu 6. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.
A
B
A+B
1. Từ đơn
a. Các tiếng có quan hệ về nghĩa
1+
2. Từ ghép
b. Vay mượn từ tiếng nước ngoài
2+
3. Từ láy
c. Giữa các tiếng có quan hệ láy âm
3+
4. Từ mượn
d. Có thể có một hay nhiều nghĩa
4+
e. Gồm một tiếng
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1.( 2 điểm): Giải thích các từ sau theo các cách đã biết:
- Hèn nhát, giếng.
Câu 2.( 2 điểm): Nêu cấu tạo của cụm danh từ? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3.( 3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 8 – 10 dòng giới thiệu về gia đình em , trong đó có sử dụng hai cum danh từ. Hãy gạch chân cụm danh từ ấy.
Họ tên: …………………………...
Lớp: ……… Thời gian: 45phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là tiếng nước nào?
A. Tiếng Pháp C. Tiếng Anh
B. Tiếng Hán D. Tiếng Nga
Câu 2. Hãy chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Là sự vật mà từ biểu thị.
B. Là sự vật, nội dung mà từ biểu thị.
C. Là nội dung(sự vật, tính chất,...) mà từ biểu thị.
D. Là tính chất mà từ biểu thị.
Câu 3. Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. 1 nghĩa C. 3 nghĩa
B. 2 nghĩa D. Nhiều nghĩa
Câu 4. Từ chân trong từ chân đồi được dùng với nghĩa nào?
A. Nghĩa chuyển C. Nghĩa gốc
B. Nghĩa bóng D. Không có nghĩa
Câu 5. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
A. Khẩn thiết / khẩn trương
.................: Nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
B. Bâng khuâng / băn khoăn
...................: Không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Câu 6. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.
A
B
A+B
1. Từ đơn
a. Các tiếng có quan hệ về nghĩa
1+
2. Từ ghép
b. Vay mượn từ tiếng nước ngoài
2+
3. Từ láy
c. Giữa các tiếng có quan hệ láy âm
3+
4. Từ mượn
d. Có thể có một hay nhiều nghĩa
4+
e. Gồm một tiếng
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1.( 2 điểm): Giải thích các từ sau theo các cách đã biết:
- Hèn nhát, giếng.
Câu 2.( 2 điểm): Nêu cấu tạo của cụm danh từ? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3.( 3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 8 – 10 dòng giới thiệu về gia đình em , trong đó có sử dụng hai cum danh từ. Hãy gạch chân cụm danh từ ấy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Kim Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)