Kiểm tra tiết 49
Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiết 49 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA
Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 6c
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:
a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh
b. Quả lạc, quả dừa, đu đủ, quả táo ta
c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
2: Sự tự phát tán là gì?
a. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
b. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật
c. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
3: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nước
c. Chưa có rễ, thân, lá
4: Đặc điểm để nhận ra cây dương xỉ là
a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. sinh sản bằng bào tử
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.
Câu 2: Nối thông tin cột B và Cột A sao cho phù hợp
Cột A: Các hình thức thụ phấn
Cột B: Đặc điểm
Đáp án
1. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
2. Hoa thụ phấn nhờ gió
Hoa nằm ở ngọn cây
Bao hoa tiêu giảm
Hoa có màu sắc sặc sỡ
Có hương thơm, mật ngọt.
Hạt phấn to, có gai
Chỉ nhị dài; hạt phấn nhiều, nhỏ , nhẹ
Đầu nhuỵ thường có lông dính
Đầu nhuỵ có chất dính
1……………..
2………………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm của nhị và vai trò của hoa?
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo và sự phát tiển của rêu?
Câu 3: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm nào?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA
Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 6c
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, hồng, quả thìa là, chanh
b. Quả chò, quả cam, đu đủ, quả táo ta
c. Quả mơ, quả xoài, quả đào, quả dưa hấu.
d. Quả hồng xiêm, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
2: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với sự phát tán nhờ động vật?
a. Quả và hạt có nhiều gai hoặc có móc.
b. Quả và hạt có túm lông hoặc có cánh.
c. Quả và hạt làm thức ăn cho động vật.
d. Cả a và c.
3: Cơ thể của tảo có cấu tạo
a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào
c. Có dạng đơn bào có dạng đa bào
4: Đặc điểm để nhận ra cây dương xỉ là
a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. sinh sản bằng bào tử
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.
Câu 2: Nối thông tin cột B và Cột A sao cho phù hợp
A
(Tên lá biến dạng)
B
(Chức năng)
Trả lời
1. Lá bắt mồi
2. Lá vảy
3. Lá biến thành gai
4. Tua cuốn
5. Lá dự trữ
6. Tay móc
A. Giúp cây leo lên cao
B. Làm giảm sự thoạt hơi nước
C. Bắt và tiêu hoá sâu bọ
D. Chứa chất dự trữ cho cây
E. Che chở, bảo vệ cho chồi và thân, rễ
F. Giúp cho cây bảm để leo lên
1………
2………
3………
4………
5………
6………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm của nhụy và vai
Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 6c
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:
a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh
b. Quả lạc, quả dừa, đu đủ, quả táo ta
c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
2: Sự tự phát tán là gì?
a. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
b. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật
c. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
3: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nước
c. Chưa có rễ, thân, lá
4: Đặc điểm để nhận ra cây dương xỉ là
a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. sinh sản bằng bào tử
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.
Câu 2: Nối thông tin cột B và Cột A sao cho phù hợp
Cột A: Các hình thức thụ phấn
Cột B: Đặc điểm
Đáp án
1. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
2. Hoa thụ phấn nhờ gió
Hoa nằm ở ngọn cây
Bao hoa tiêu giảm
Hoa có màu sắc sặc sỡ
Có hương thơm, mật ngọt.
Hạt phấn to, có gai
Chỉ nhị dài; hạt phấn nhiều, nhỏ , nhẹ
Đầu nhuỵ thường có lông dính
Đầu nhuỵ có chất dính
1……………..
2………………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm của nhị và vai trò của hoa?
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo và sự phát tiển của rêu?
Câu 3: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm nào?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA
Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 6c
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, hồng, quả thìa là, chanh
b. Quả chò, quả cam, đu đủ, quả táo ta
c. Quả mơ, quả xoài, quả đào, quả dưa hấu.
d. Quả hồng xiêm, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
2: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với sự phát tán nhờ động vật?
a. Quả và hạt có nhiều gai hoặc có móc.
b. Quả và hạt có túm lông hoặc có cánh.
c. Quả và hạt làm thức ăn cho động vật.
d. Cả a và c.
3: Cơ thể của tảo có cấu tạo
a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào
c. Có dạng đơn bào có dạng đa bào
4: Đặc điểm để nhận ra cây dương xỉ là
a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. sinh sản bằng bào tử
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.
Câu 2: Nối thông tin cột B và Cột A sao cho phù hợp
A
(Tên lá biến dạng)
B
(Chức năng)
Trả lời
1. Lá bắt mồi
2. Lá vảy
3. Lá biến thành gai
4. Tua cuốn
5. Lá dự trữ
6. Tay móc
A. Giúp cây leo lên cao
B. Làm giảm sự thoạt hơi nước
C. Bắt và tiêu hoá sâu bọ
D. Chứa chất dự trữ cho cây
E. Che chở, bảo vệ cho chồi và thân, rễ
F. Giúp cho cây bảm để leo lên
1………
2………
3………
4………
5………
6………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm của nhụy và vai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)