KIỂM TRA TIẾT 46 - TIẾNG VIỆT 6
Chia sẻ bởi Lam Van Viet |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾT 46 - TIẾNG VIỆT 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thạnh Đông. Kiểm Tra: 45 Phút.
Họ Và Tên: Môn: Tiếng Việt ( Khối 6 ).
Lớp: Ngày Kiểm Tra:05/11/2008.
I/. Trắc nghiệm: (3.5 điểm).
Đọc đoạn thơ sau rồi trả lời các câu bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.
Lá/ thấp/ cành/ cao/ gió/ đuổi nhau
Giữa/ vườn/ rụng/ vội/ chiếc/ mo cau
Trái na/ mở/ mắt/ nhìn/ ngơ ngác
Đàn kiến/ trường chinh/ tự/ thuở nào.
( Chiều thu - Nguyễn Bính)
1. Đoạn thơ có:
A. Bốn từ ghép C. Bốn từ ghép và hai từ láy
B. Năm từ ghép D. Sáu từ ghép và một từ láy
2. Từ lá có nghĩa là: Bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay ở thân và thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo chất hữu cơ nuôi cây.( VD: lá chuối non)
A. Cách giải thích trên là dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
B. Cách giải thích trên là theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
3. Từ lá mang :
A. Nghĩa chính. B. Nghĩa chuyển.
4. Từ mắt trong câu Trái na mở mắt nhìn ngơ ngác được dùng theo:
A. Nghĩa chính. B. Nghĩa chuyển.
5. Dòng nào liệt kê đầy đủ các danh từ trong đoạn thơ trên :
A. lá, cành, gió, đuổi, vườn, vội, mo cau, na, tròn, kiến
B. cành, cao, rụng, cau, na, mắt, nào
C. lá, cành, gió, vườn, mo cau, trái na, mắt, đàn kiến, thuở
6.Hãy thêm các phụ ngữ cho từ trái na để có một cụm danh từ:
..trái na...
7.Điền cụm danh từ trên vào mô hình sau đây :
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
II/. Tự Luận:(6.0 điểm).
Câu 1/. Sửa lỗi cách viết hoa các danh từ riêng sau đây 1 điểm ).
Thụy - điển =>
Hà nguyễn thị Trang =>
Lê – Nin =>
Huân Chương sao vàng =>
Câu 2/.Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về gia đình em, trong đó sử dụng từ một đến ba cụm danh từ, gạch dưới các cụm danh từ ấy. (5 điểm ).
Lưu Ý : Phần tự luận làm ở phía sau tờ giấy. (Trình bày rõ ràng, sạch đẹp: 0.5 điểm).
Bài Làm:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT( Tiết 46 - Lớp 6 ).
Chuẩn chương trình
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuẩn kiến thức:
- Giúp HS củng cố các kiến thức về từ ghép đã học.
- Biết sử dụng được các loại từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Biết sử dụng và thực hành tốt về từ nhiều nghĩa ( Nghĩa gốc và nghĩa chuyển ).
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về danh từ và cụm danh từ .
- Biết điền cụm danh từ vào mô hình một cách thích hợp.
C1
(0.5)
C5
(0.5)
C6
(0.5)
C2
Họ Và Tên: Môn: Tiếng Việt ( Khối 6 ).
Lớp: Ngày Kiểm Tra:05/11/2008.
I/. Trắc nghiệm: (3.5 điểm).
Đọc đoạn thơ sau rồi trả lời các câu bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.
Lá/ thấp/ cành/ cao/ gió/ đuổi nhau
Giữa/ vườn/ rụng/ vội/ chiếc/ mo cau
Trái na/ mở/ mắt/ nhìn/ ngơ ngác
Đàn kiến/ trường chinh/ tự/ thuở nào.
( Chiều thu - Nguyễn Bính)
1. Đoạn thơ có:
A. Bốn từ ghép C. Bốn từ ghép và hai từ láy
B. Năm từ ghép D. Sáu từ ghép và một từ láy
2. Từ lá có nghĩa là: Bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay ở thân và thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo chất hữu cơ nuôi cây.( VD: lá chuối non)
A. Cách giải thích trên là dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
B. Cách giải thích trên là theo cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
3. Từ lá mang :
A. Nghĩa chính. B. Nghĩa chuyển.
4. Từ mắt trong câu Trái na mở mắt nhìn ngơ ngác được dùng theo:
A. Nghĩa chính. B. Nghĩa chuyển.
5. Dòng nào liệt kê đầy đủ các danh từ trong đoạn thơ trên :
A. lá, cành, gió, đuổi, vườn, vội, mo cau, na, tròn, kiến
B. cành, cao, rụng, cau, na, mắt, nào
C. lá, cành, gió, vườn, mo cau, trái na, mắt, đàn kiến, thuở
6.Hãy thêm các phụ ngữ cho từ trái na để có một cụm danh từ:
..trái na...
7.Điền cụm danh từ trên vào mô hình sau đây :
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
II/. Tự Luận:(6.0 điểm).
Câu 1/. Sửa lỗi cách viết hoa các danh từ riêng sau đây 1 điểm ).
Thụy - điển =>
Hà nguyễn thị Trang =>
Lê – Nin =>
Huân Chương sao vàng =>
Câu 2/.Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về gia đình em, trong đó sử dụng từ một đến ba cụm danh từ, gạch dưới các cụm danh từ ấy. (5 điểm ).
Lưu Ý : Phần tự luận làm ở phía sau tờ giấy. (Trình bày rõ ràng, sạch đẹp: 0.5 điểm).
Bài Làm:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT( Tiết 46 - Lớp 6 ).
Chuẩn chương trình
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuẩn kiến thức:
- Giúp HS củng cố các kiến thức về từ ghép đã học.
- Biết sử dụng được các loại từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Biết sử dụng và thực hành tốt về từ nhiều nghĩa ( Nghĩa gốc và nghĩa chuyển ).
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về danh từ và cụm danh từ .
- Biết điền cụm danh từ vào mô hình một cách thích hợp.
C1
(0.5)
C5
(0.5)
C6
(0.5)
C2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Viet
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)