Kiểm tra tiết 46
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quyến |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiết 46 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 46
Kiểm tra tiếng việt
-Ma trận đề :
Mức độ/ Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ, cấu tạo từ
C1
Từ mượn
C2
Nghĩa của từ.
C3
Từ nhiều nghĩa,
C7
Chữa lỗi dùng từ.
C4
Danh từ.
C5
C8
Cụm danh từ.
C6
C9
Tổng:câu,điểm
2câu
1đ
4câu
2đ
1câu2đ
1câu
1,5đ
1câu
3,5đ
Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
- ....... là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- ........ là đơn vị cấu tạo nên từ.
Xét về cấu tạo từ tiếng Việt chia làm hai loại lớn đó.........................................................................
Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ mượn?
A. Ưu điểm
B. Điểm yếu
C. Khuyết điểm
D. yếu điểm
Câu 3: "hèn nhát": chỉ sự thiếu dũng cảm, thiếu cam đảm đến mức đáng khinh.
Cách giải thích trên thuộc kiểu:
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Miêu tả sự vật cần biểu thị.
C. Đưa ra những từ đồng nghĩa.
D. Đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
Câu 4: Trong câu: “ Mặc dù còn nhiều yếu điểm, nhưng so với năm học trước bạn Hoa đã có rất nhiều tiến bộ.”, từ nào dùng sai về nghĩa?.
A. Mặc dù
B. Tiến bộ
C. Yếu điểm
D. Năm học
Câu 5: Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở phía trước?
A. Từ chỉ sự vật
B. Từ chỉ số lượng
C. Từ chỉ tính chất
D. Từ chỉ hành động
Câu 6: Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Cụm danh từ là ........................................từ do danh từ một số từ ngữ .........................nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ................................. hơn và có cấu tạo........................ hơn một .............danh từ, nhưng hoạt động trong câu ........................một danh từ.
PhầnII. Tự luận(7đ).
Câu 7: Giải thích nghĩa của hai từ “cuốc” trong câu: “Tôi mượn bác cái cuốc(1) để cuốc(2) đất trồng rau.
Câu 8: Tìm và chữa lỗi chính tả theo nguyên tắc viết hoa cho các danh từ riêng trong đoạn thơ sau:
Đây hồ gươm, hồng hà, hồ Tây
Đây lắng hồn núi sông ngàn năm
Đây Thăng long, đây đông đô, đây Hà Nội
Hà nội mến yêu.
Câu 9: Viết một đoạn văn ngắn(5-7 câu) giới thiệu về gia đình em, trong đó sử dụng một cụm danh từ , gạch chân dưới cụm từ ấy.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM.
Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Từ, tiếng, từ đơn, từ phức
B
D
C
B
Tổ hợp,
Kiểm tra tiếng việt
-Ma trận đề :
Mức độ/ Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ, cấu tạo từ
C1
Từ mượn
C2
Nghĩa của từ.
C3
Từ nhiều nghĩa,
C7
Chữa lỗi dùng từ.
C4
Danh từ.
C5
C8
Cụm danh từ.
C6
C9
Tổng:câu,điểm
2câu
1đ
4câu
2đ
1câu2đ
1câu
1,5đ
1câu
3,5đ
Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
- ....... là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- ........ là đơn vị cấu tạo nên từ.
Xét về cấu tạo từ tiếng Việt chia làm hai loại lớn đó.........................................................................
Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ mượn?
A. Ưu điểm
B. Điểm yếu
C. Khuyết điểm
D. yếu điểm
Câu 3: "hèn nhát": chỉ sự thiếu dũng cảm, thiếu cam đảm đến mức đáng khinh.
Cách giải thích trên thuộc kiểu:
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Miêu tả sự vật cần biểu thị.
C. Đưa ra những từ đồng nghĩa.
D. Đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
Câu 4: Trong câu: “ Mặc dù còn nhiều yếu điểm, nhưng so với năm học trước bạn Hoa đã có rất nhiều tiến bộ.”, từ nào dùng sai về nghĩa?.
A. Mặc dù
B. Tiến bộ
C. Yếu điểm
D. Năm học
Câu 5: Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở phía trước?
A. Từ chỉ sự vật
B. Từ chỉ số lượng
C. Từ chỉ tính chất
D. Từ chỉ hành động
Câu 6: Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Cụm danh từ là ........................................từ do danh từ một số từ ngữ .........................nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ................................. hơn và có cấu tạo........................ hơn một .............danh từ, nhưng hoạt động trong câu ........................một danh từ.
PhầnII. Tự luận(7đ).
Câu 7: Giải thích nghĩa của hai từ “cuốc” trong câu: “Tôi mượn bác cái cuốc(1) để cuốc(2) đất trồng rau.
Câu 8: Tìm và chữa lỗi chính tả theo nguyên tắc viết hoa cho các danh từ riêng trong đoạn thơ sau:
Đây hồ gươm, hồng hà, hồ Tây
Đây lắng hồn núi sông ngàn năm
Đây Thăng long, đây đông đô, đây Hà Nội
Hà nội mến yêu.
Câu 9: Viết một đoạn văn ngắn(5-7 câu) giới thiệu về gia đình em, trong đó sử dụng một cụm danh từ , gạch chân dưới cụm từ ấy.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM.
Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Từ, tiếng, từ đơn, từ phức
B
D
C
B
Tổ hợp,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)