Kiểm tra tiếng Việt tiết 46
Chia sẻ bởi Cao Minh Anh |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiếng Việt tiết 46 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 46 Ngữ văn 6 Đề kiểm tra 45’ Phần Tiếng Việt
MÃ ĐÊ 1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1/ Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
Phân biệt được từ, từ đơn, từ phức
Sử dụng từ láy, từ ghép viết được đoạn văn tự sự theo yêu cầu.
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 5
Số câu: 2
Số điểm: 7
2/ Từ mượn :
Xác định được các từ mượn và phân loại
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 2
3/ Nghĩa của từ:
Tìm được các nghĩa của từ theo yêu cầu
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 4
Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
MÃ ĐÊ 2
Câu 1 (2 điểm)
a. Câu văn sau đây gồm có mấy từ?
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
b. Trong số các từ đó, có bao nhiêu từ đơn, bao nhiêu từ phức?
Câu 2 (2 điểm)
a. Chỉ ra các từ mượn trong câu văn sau:
Ngày nay, các trường học đều có máy vi tính và sử dụng In- tơ- net
b. Trong số các từ mượn đó, từ nào có nguồn gốc tiếng Hán, từ nào có nguồn gốc tiếng Anh?
Câu 3 (1 điểm)
Tìm các nghĩa khác nhau của từ “ngọt”
Câu 4 (5 điểm)
Viết một đoạn văn tự sự ngắn gọn (đề tài tự chọn) trong đó có sử dụng từ ghép, từ láy, (chỉ ra các từ đó)
*. Đáp án, biểu điểm:
Câu 1
- Câu văn trên gồm có 8 từ (1 điểm)
- Có 4 từ đơn: từ, là, dùng, để; 4 từ còn lại là từ phức (1 điểm)
Câu 2
- Các từ mượn: các, trường học, vi tính, sử dụng, In- tơ- net (1 điểm)
- Từ mượn có nguồn gốc tiếng Anh: In- tơ- net, các từ mượn còn lại có nguồn gốc tiếng Hán (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm) Vị thức ăn (mật ngọt)
Ít nhất có 3 nghĩa nghĩa khác nhau“ngọt” Cách nói dụ dỗ (nói ngọt)
Giá lạnh (rét ngọt)
Câu 4
- Hình thức (1 điểm) đoạn văn tự sự (6 -> 8 câu); chữ viết dễ đọc, đủ nét; ít lỗi chính tả, dùng từ đặt câu; diễn đạt khá lưu loát.
- Nội dung (4 điểm)
+ Đề tài tự chọn
+ Có ít nhất 8 từ ghép, 3 từ láy.
* Ví dụ:
Em và bạn Tuấn Anh quen nhau từ lúc mới vào học lớp 1. Năm nay lên lớp 6, chúng em vẫn được học cùng lớp. Càng ngày hai đứa càng gần gũi với nhau hơn. Mỗi buổi sáng, chúng em tung tăng cắp sách đến trường. Về nhà, gặp bài tập khó, hai đứa lại cặm cụi tìm cách giải. Bố mẹ rất vui vì thấy chúng em luôn học hành chăm chỉ.
- Các từ ghép: Tuấn Anh, quen nhau, lớp 1, năm nay, lớp 6, chúng em, càng ngày, hai đứa, cắp sách, bài tập, thầy cô giáo, yêu mến, học hành.
- Các từ láy: gần gũi, tung tăng, cặm cụi, bạn bè.
MÃ ĐÊ 1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1/ Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
Phân biệt được từ, từ đơn, từ phức
Sử dụng từ láy, từ ghép viết được đoạn văn tự sự theo yêu cầu.
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 5
Số câu: 2
Số điểm: 7
2/ Từ mượn :
Xác định được các từ mượn và phân loại
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 2
3/ Nghĩa của từ:
Tìm được các nghĩa của từ theo yêu cầu
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 4
Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
MÃ ĐÊ 2
Câu 1 (2 điểm)
a. Câu văn sau đây gồm có mấy từ?
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
b. Trong số các từ đó, có bao nhiêu từ đơn, bao nhiêu từ phức?
Câu 2 (2 điểm)
a. Chỉ ra các từ mượn trong câu văn sau:
Ngày nay, các trường học đều có máy vi tính và sử dụng In- tơ- net
b. Trong số các từ mượn đó, từ nào có nguồn gốc tiếng Hán, từ nào có nguồn gốc tiếng Anh?
Câu 3 (1 điểm)
Tìm các nghĩa khác nhau của từ “ngọt”
Câu 4 (5 điểm)
Viết một đoạn văn tự sự ngắn gọn (đề tài tự chọn) trong đó có sử dụng từ ghép, từ láy, (chỉ ra các từ đó)
*. Đáp án, biểu điểm:
Câu 1
- Câu văn trên gồm có 8 từ (1 điểm)
- Có 4 từ đơn: từ, là, dùng, để; 4 từ còn lại là từ phức (1 điểm)
Câu 2
- Các từ mượn: các, trường học, vi tính, sử dụng, In- tơ- net (1 điểm)
- Từ mượn có nguồn gốc tiếng Anh: In- tơ- net, các từ mượn còn lại có nguồn gốc tiếng Hán (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm) Vị thức ăn (mật ngọt)
Ít nhất có 3 nghĩa nghĩa khác nhau“ngọt” Cách nói dụ dỗ (nói ngọt)
Giá lạnh (rét ngọt)
Câu 4
- Hình thức (1 điểm) đoạn văn tự sự (6 -> 8 câu); chữ viết dễ đọc, đủ nét; ít lỗi chính tả, dùng từ đặt câu; diễn đạt khá lưu loát.
- Nội dung (4 điểm)
+ Đề tài tự chọn
+ Có ít nhất 8 từ ghép, 3 từ láy.
* Ví dụ:
Em và bạn Tuấn Anh quen nhau từ lúc mới vào học lớp 1. Năm nay lên lớp 6, chúng em vẫn được học cùng lớp. Càng ngày hai đứa càng gần gũi với nhau hơn. Mỗi buổi sáng, chúng em tung tăng cắp sách đến trường. Về nhà, gặp bài tập khó, hai đứa lại cặm cụi tìm cách giải. Bố mẹ rất vui vì thấy chúng em luôn học hành chăm chỉ.
- Các từ ghép: Tuấn Anh, quen nhau, lớp 1, năm nay, lớp 6, chúng em, càng ngày, hai đứa, cắp sách, bài tập, thầy cô giáo, yêu mến, học hành.
- Các từ láy: gần gũi, tung tăng, cặm cụi, bạn bè.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Minh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)