Kiểm tra tiếng Việt 9 - HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu Liên | Ngày 18/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiếng Việt 9 - HKI thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Tuần: 16 KIÊM TRA TIẾNG VIỆT NS : 5/12/08
Tiết : 76
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh :
- Nắm những kiến thức cơ bản về tiếng Việt đã được thực hiện ở nội dung tổng kết về từ vựng và ôn tập
-Qua bài kiểm tra , đánh giá nhưng kiến thức và kĩ năng đã học về tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Ra đề và đáp án
- HS: Nắm lại toàn bộ kiến thức và xem lại các bài học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
A/ Ổn định:
B/ Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút
C/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Tiến trình tổ chức các hoạt động day và học:
- GV: phát đề (2 đề A và B)
- HS: làm bài
A. Đề bài: (đính kèm )
B. Đáp án và biểu điểm:
* Trắc nghiệm (5 điểm) :
Đề A : 1C , 2B , 3D , 4A , 5B , 6C , 7A , 8B , 9B , 10A
Đề B : 1A , 2B , 3A , 4C , 5D , 6A ,7C , 8B , 9B , 10A
* Tự luận (5điểm) :
Đề A
Câu 1 (2điểm)
a) Nói dây cà ra dây muống : nói dài dòng , rườm rà ( PC cách thức (1đ)
b) Nói như dùi đục chấm mắm cáy : nói cộc cằn ,thiêú tế nhị (PC lịch sự (1đ)
Câu 2 (1điểm) : điền đúng nội dung vào ô trống của sơ đồ (1đ)
Câu 3 (2 điểm) :
- Các từ láy trong đoạn thơ : thấp thoáng , xa xa , man mác , dầu dầu , xanh xanh (0,5đ)
- Phân tích các từ láy ( thấy được tâm trạng buồn lo của Kiều khi ở Lầu Ngưng Bích (1,5đ)
Đề B
Câu 1 (2điểm) : giải thích nghĩa của những thành ngữ ( liên quan PC hội thoại nào ?
a) Ông nói gà , bà nói vịt : mỗi người nói một đằng , không khớp với nhau , không hiểu nhau ( PC quan hệ
b) Nói như đấm vào tai : là nói mạnh ,trái ý người khác ,khó tiếp thu ( PC lịch sự (1đ)
Câu 2 (2điểm) : điền đúng nội dung thích hợp vào các ô trống- Mỗi nội dung (o,5 đ)
Câu 3 (2điểm) :
- Các từ láy trong đoạn thơ : tà tà , thơ thẩn , thanh thanh , nao nao , nho nhỏ ( 0,5đ)
- Phân tích các từ láy trên ( thấy rằng : không chỉ biểu đạt sắc thái cảnh vật mà còn bộc lộ tâm trạng con người
- Thu bài và nhận xét thái độ làm bài của học sinh .
*Dặn dò : Chuẩn bị nội dung ôn tập .
Kiểm tra tiếng Việt
Tuần: 16 KIÊM TRA TIẾNG VIỆT NS : 5/12/ 08
Tiết : 76
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh :
- Nắm những kiến thức cơ bản về tiếng Việt đã được thực hiện ở nội dung tổng kết về từ vựng và ôn tập
-Qua bài kiểm tra , đánh giá nhưng kiến thức và kĩ năng đã học về tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Ra đề và đáp án
- HS: Nắm lại toàn bộ kiến thức và xem lại các bài học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
A/ Ổn định:
B/ Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút
C/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Tiến trình tổ chức các hoạt động day và học:
- GV: phát đề (2 đề A và B)
- HS: làm bài
A. Đề bài: (đính kèm )
B. Đáp án và biểu điểm:
* Trắc nghiệm (5 điểm) :
Đề A : 1C , 2B , 3D , 4A , 5B , 6C , 7A , 8B , 9B , 10A
Đề B : 1A , 2B , 3A , 4C , 5D , 6A ,7C , 8B , 9B , 10A
* Tự luận (5điểm) :
Đề A
Câu 1 (2điểm)
a) Nói dây cà ra dây muống : nói dài dòng , rườm rà ( PC cách thức (1đ)
b) Nói như dùi đục chấm mắm cáy : nói cộc cằn ,thiêú tế nhị (PC lịch sự (1đ)
Câu 2 (1điểm) : điền đúng nội dung vào ô trống của sơ đồ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)