Kiem tra tieng viet 6 tiet 45

Chia sẻ bởi Đặng Thị Hòng Phi | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet 6 tiet 45 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Ngày sọan :6/10/2013
Ngày dạy : 7/10/2013
Tiết 27
CHữA LỗI DùNG Từ
( tiếp theo )
I. Mức độ cần đạt :
1. Kiến thức.
- Nhận ra lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.
- Rèn kĩ năng dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
3. Thái độ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
II.Mục tiêu trọng tâm
1. Kiến thức.
- Nhận ra lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.
- Rèn kĩ năng dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
- Nhận biết trong khi nói và viết dùng từ không đúng nghĩ
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
3. Thái độ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
III. Chuẩn bị :
- Học sinh : Xem lại bài “ Nghĩa của từ ” , “ Từ nhiều nghĩa”.
- Giáo viên : Sử dụng CNTT. PP: quy nạp, diễn dịch, câu văn của HS sử dụng từ không đúng nghĩa.
III. Tổ chức dạy và học:
1. ổn định : Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
1. Nêu các lỗi thường gặp, nguyên nhân mắc lỗi. Hãy chỉ ra lỗi sai của ví dụ sau:
Em đi thăm quan vịnh Hạ Long.
H - Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm.
- Thăm quan = tham quan.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
GHI CHÚ

Hoạt động 1:Tạo tâm thế.
- Phương pháp: Thuyết trình.
- Thời gian: 1 phút.
Trong Tiếng Việt, từ có thể có một nghĩa hoặc nhiều nghĩa . Vì vậy khi nói và viết, lỗi thường gặp là dùng từ chưa đúng nghĩa . Vậy bài học hôm nay các em sẽ hiểu được nguyên nhân mắ lỗi đó là gì ?


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
GHI CHÚ

Hoạt động 2, 3,4: Tri giác, cắt nghĩa, phân tích, đánh giá, tổng hợp.
- Phương pháp: Thuyết trình Thảo luận, làm việc cá nhân, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề…
- Thời gian: 10 phút.



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
GHI CHÚ

T. HS đọc ví dụ ? Hãy tìm trong từng ví dụ, từ nào dùng chưa đúng nghĩa ?
T.Giải nghĩa các từ đó?
T. Trong văn cảnh này các từ đó dùng có hợp lí không? Hãy thay các từ khác tương ứng.

T. Nguyên nhân mắc lỗi đó là gì ?

T. Trong những trường hợp trên ta khắc phục bằng cách nào?
T. Khi dùng từ chúng ta cần chú ý những gì?

- Đọc.

a. yếu điểm: Điểm quan trọng.


b. Đề bạt :Cử giữ chức vụ cao hơn ( thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử)
c. Chứng thực : Xác nhận là đúng sự thật.
a. Yếu điểm = Nhược điểm
b. Đề bạt = bầu
c. Chứng thực = chứng kiến
- Không biết nghĩa của từ hoặc hiểu chưa rõ nghĩa của từ.
- Cần đặt từ trong câu, trong đoạn văn để dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Hòng Phi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)