Kiểm tra tiếng Việt 6 có ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huy |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiếng Việt 6 có ma trận thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN :NGỮ VĂN
THỜI GIAN:45 PHÚT
A.Mục tiêu đề kiểm tra:
- Củng cố kiến thức về:nghĩa của từ,danh từ, chữa lỗi dùng từ,cụm danh từ.
-Luyện cách dùng từ,đặt câu chính xác trong văn nói ,viết.
B.Hình thức kiểm tra:
-Hình thức tự luận.
-Cách thức tổ chức kiểm tra:cho học bài kiểm tra tự luận 45 phút.
C.Thiết lập ma trận:
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Nghĩa của từ
Chuẩn:
Khái niệm nghĩa của từ
Chuẩn:
Giải thích nghĩa của từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 2:
Chữa lỗi dùng từ
Chuẩn:
Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 3:
Danh từ
Chuẩn: Đặc điểm của danh từ.
Chuẩn:
Sử danh từ để đặt câu.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm:4đ
Tỉ lệ: 40%
Chủ đề 4:
Cụm danh từ
Chuẩn:
Điền cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 6
Số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
D.Đề kiểm tra:
Câu 1: Nghĩa của từ là gì? Cho một ví dụ và giải thích nghĩa của từ vừa cho.(1 điểm).
Câu 2: Giải thích các từ sau theo những cách đã biết.(1 điểm).
- Sáng tạo:
- Cần cù :
- Giếng:
- Hèn nhát :
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.(2 điểm).
a.Khẩn thiết,khẩn trương.
……………………………… :nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
b.Buâng khuâng, băn khoăn.
……………………………… :không yên lòng vì có điều phải suy nghĩ,lo liệu.
c.Giáo viên,giáo sinh.
………………………………. :người dạy ở bậc phổ thông.
d.Giáo án,giáo cụ.
………………………………… :đồ dùng dạy học.
Câu 4: Trình bày đặc điểm của danh từ? (2 điểm).
Câu 5: Cho ví dụ một danh từ chung,một danh từ riêng và đặt câu với ví dụ vừa cho? (2điểm).
Câu 5:Điền các cụm danh từ đã cho sau đây vào mô hình của cụm danh từ.(2 điểm).
-Làng nọ.
-Ba con trâu ấy.
-Một lưỡi búa của cha để lại.
-Một người chồng thật xứng đáng.
MÔN :NGỮ VĂN
THỜI GIAN:45 PHÚT
A.Mục tiêu đề kiểm tra:
- Củng cố kiến thức về:nghĩa của từ,danh từ, chữa lỗi dùng từ,cụm danh từ.
-Luyện cách dùng từ,đặt câu chính xác trong văn nói ,viết.
B.Hình thức kiểm tra:
-Hình thức tự luận.
-Cách thức tổ chức kiểm tra:cho học bài kiểm tra tự luận 45 phút.
C.Thiết lập ma trận:
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Nghĩa của từ
Chuẩn:
Khái niệm nghĩa của từ
Chuẩn:
Giải thích nghĩa của từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 2:
Chữa lỗi dùng từ
Chuẩn:
Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 3:
Danh từ
Chuẩn: Đặc điểm của danh từ.
Chuẩn:
Sử danh từ để đặt câu.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm:4đ
Tỉ lệ: 40%
Chủ đề 4:
Cụm danh từ
Chuẩn:
Điền cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 6
Số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
D.Đề kiểm tra:
Câu 1: Nghĩa của từ là gì? Cho một ví dụ và giải thích nghĩa của từ vừa cho.(1 điểm).
Câu 2: Giải thích các từ sau theo những cách đã biết.(1 điểm).
- Sáng tạo:
- Cần cù :
- Giếng:
- Hèn nhát :
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.(2 điểm).
a.Khẩn thiết,khẩn trương.
……………………………… :nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
b.Buâng khuâng, băn khoăn.
……………………………… :không yên lòng vì có điều phải suy nghĩ,lo liệu.
c.Giáo viên,giáo sinh.
………………………………. :người dạy ở bậc phổ thông.
d.Giáo án,giáo cụ.
………………………………… :đồ dùng dạy học.
Câu 4: Trình bày đặc điểm của danh từ? (2 điểm).
Câu 5: Cho ví dụ một danh từ chung,một danh từ riêng và đặt câu với ví dụ vừa cho? (2điểm).
Câu 5:Điền các cụm danh từ đã cho sau đây vào mô hình của cụm danh từ.(2 điểm).
-Làng nọ.
-Ba con trâu ấy.
-Một lưỡi búa của cha để lại.
-Một người chồng thật xứng đáng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)