Kiem tra tieng viet 6
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Uý |
Ngày 18/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra tiếng việt 6
Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm ( 4điểm )
Câu1 : .Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây .
1 .Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A,Tiếng B. Từ
C. Ngữ D. Câu
2 .Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng ?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều hơn hai
3. Đặc điểm chức năng của từ là
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo tiếng B .Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo câu
C.Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo thành đoạn D .Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo vănbản
4.Chỉ ra cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ
A.Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
B. Nghĩa của từ là sự vật ,tính chất mà từ biểu thị
C.Nghĩa của từ là sự vật,tính chất,hoạt động mà từ biểu thị
D.Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
5. Sách Ngữ văn 6,tập 1giải thích Sơn Tinh:thần núi;Thuỷ Tinh:thần nước là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào ?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích ;
B . Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
C .Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.Dùng từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa với từ được giải thích 6
6. Tên người ,tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào ?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Viết hoa chữ cái đàu tiên của từ
C .Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng D. Không viết hoa tên đệm của người
7. Trong các cụm danh từ sau ,cụm từ nào có đủ cấu trúc ba phần ?
A.Một lưỡi búa B .Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C .Tất cả các bạn học sinh lớp 6 D . Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
8 .Mô hình cấu trúc đầy đủ của cụm danh từ
A. Phần trước ,phần trung tâm B. Phần trung tâm,phần sau
C. Phần trước ,phần trung tâm ,phần sau D .Phần trước ,phần sau
Câu 2: Chỉ ra từ dùng không đúng nghĩa và tìm từ thay thế từ đó
A.Đô vật là những người có thân hình lực lượng
B .Bạn ấy trong lớp nói năng tự tiện
Câu 3 : Tìm các danh từ chỉ đơn vị để điền vào chỗ trống sau ;
A/ ...trẻ tập trung ở đầu làng .
B/ Mẹ em mua cho em hai ...quần áo mới
Câu 4: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
A
B
1.Từ ghép
2 .Từ láy
3. Từ mượn
4.Từ thuần việt
a. Là từ có các tiếng quan hệ với nhau về nghĩa
b. Là từ có các tiếng quan hệ với nhau về mặt ngữ âm
c. Là những từ do ông cha ta sáng tạo ra
d .Là từ vay mượn nhiều từ của tiếng nước ngoài
để biểu thị những sự vật ,hiện tượng ,đặc điểm
.mà từ tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu
thị
e. Là từ chỉ về người ,vật, hiện tượng, khái niệm
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu 1. T
Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm ( 4điểm )
Câu1 : .Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây .
1 .Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A,Tiếng B. Từ
C. Ngữ D. Câu
2 .Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng ?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều hơn hai
3. Đặc điểm chức năng của từ là
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo tiếng B .Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo câu
C.Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo thành đoạn D .Từ là đơn vịngôn ngữ dùng để tạo vănbản
4.Chỉ ra cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ
A.Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
B. Nghĩa của từ là sự vật ,tính chất mà từ biểu thị
C.Nghĩa của từ là sự vật,tính chất,hoạt động mà từ biểu thị
D.Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
5. Sách Ngữ văn 6,tập 1giải thích Sơn Tinh:thần núi;Thuỷ Tinh:thần nước là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào ?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích ;
B . Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
C .Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.Dùng từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa với từ được giải thích 6
6. Tên người ,tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào ?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Viết hoa chữ cái đàu tiên của từ
C .Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng D. Không viết hoa tên đệm của người
7. Trong các cụm danh từ sau ,cụm từ nào có đủ cấu trúc ba phần ?
A.Một lưỡi búa B .Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
C .Tất cả các bạn học sinh lớp 6 D . Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
8 .Mô hình cấu trúc đầy đủ của cụm danh từ
A. Phần trước ,phần trung tâm B. Phần trung tâm,phần sau
C. Phần trước ,phần trung tâm ,phần sau D .Phần trước ,phần sau
Câu 2: Chỉ ra từ dùng không đúng nghĩa và tìm từ thay thế từ đó
A.Đô vật là những người có thân hình lực lượng
B .Bạn ấy trong lớp nói năng tự tiện
Câu 3 : Tìm các danh từ chỉ đơn vị để điền vào chỗ trống sau ;
A/ ...trẻ tập trung ở đầu làng .
B/ Mẹ em mua cho em hai ...quần áo mới
Câu 4: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
A
B
1.Từ ghép
2 .Từ láy
3. Từ mượn
4.Từ thuần việt
a. Là từ có các tiếng quan hệ với nhau về nghĩa
b. Là từ có các tiếng quan hệ với nhau về mặt ngữ âm
c. Là những từ do ông cha ta sáng tạo ra
d .Là từ vay mượn nhiều từ của tiếng nước ngoài
để biểu thị những sự vật ,hiện tượng ,đặc điểm
.mà từ tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu
thị
e. Là từ chỉ về người ,vật, hiện tượng, khái niệm
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu 1. T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Uý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)