Kiểm tra tiếng anh 7 lần 2

Chia sẻ bởi Tạ Thị Dung | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiếng anh 7 lần 2 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIẾNG ANH 7 LẦN 2
Họ và tên: ..…………………………………. Class 7A…
Questions:
I/- Grammar and vocabulary: (5.0)
A. Chon từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1.0)
1. a. physics b. chemistry c. lovely d. dry
2. a. recess b. celebration c. relax d. rehearse
3. a. physics b. helps c. books d. pens
4. a.comic b. collect c. celebration d. cafeteria
B. Chọn đáp án đúng (2.0)
5. In __________ , we study different countries and their people .
a. math b. music c. chemistry d. geography
6. I have five periods __________ Friday . a. in b. at c. on d. to
7. Minh usually __________ comics in his free time.
a. read b. reads c. is reading d. will read
8. Let’s __________ to the movies . a. go b. to c. going d. gone
9. My brother is good _____English . a. at b. in c. with d. on
10. The Mekong River is the __________ river in Viet Nam .
a. long b. longer c. most long d. longest
11. Would you like _____ a cold drink ? a. get b. to get c. getting d. got
12.______do your classes start ? At one o’clock .
a. What time b. How often c. Where d. Which
*Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 2.0
13. Nam always__________________ the guitar after school. (practice).
14. All the students _________________in the school yard now. (chat)
15. What about ________________swimming? (go)
16.Would you like to__________soccer? (play)
II. Reading : (2,5)
Schools in Viet Nam are different from schools in the USA. Vietnamese students always wear school uniform. There are no lessons on Sunday. Students have one 20-minute break each day. At a break, many of them play games and talk with friends. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Our school year lasts for ten months from August to May .
A.Viết T (đúng) F (sai) cho những câu sau (1.0)
_______1.Schools in Viet Nam and schools in the USA are the same .
_______2.Our school year lasts for ten months .
B.Trả lời câu hỏi sau (1,5)
1.What do Vietnamese students always wear ?.......................................................................................
2.Are there any lessons on Sunday ?.......................................................................................................
3.How many breaks do they have ?.........................................................................................................
III. Writing: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh (2,5 )
1. Minh / go swimming / every afternoon .
(……………………………………………………………………………………………………….
2. My sister / the housework / at the moment .
(……………………………………………………………………………………………………….
3. We / sometimes / marbles / recess .
(……………………………………………………………………………………………………….
4. Let / to /movie. (……………………………………………………………………………………
5.What / about / music ? (…………………………………………………………………………….


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)