Kiểm tra thực hành 12

Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Chuyên | Ngày 27/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra thực hành 12 thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy:......./....../2010: Tại lớp: 12A6...............................................................................
Ngày dạy:......./....../2010: Tại lớp: 12A7...............................................................................
Ngày dạy:......./....../2010: Tại lớp: 12A8...............................................................................
Ngày dạy:......./....../2010: Tại lớp: 12A9...............................................................................

Tiết 31 KIỂM TRA 1 TIẾT

1. Mục Tiêu
a)Về kiến thức
Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương 2 về hệ quản trị csdl access
- tạo csdl, biểu mẫu, bảng, mẫu hỏi, báo cáo
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của giáo viên.
- Đề kiểm tra cho học sinh.
b) Chuẩn bị của học sinh.
- Làm bài kiểm tra 1 tiết, kiến thức đã học trong chương 2

3.Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ. Không

Ma trận câu hỏi
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL


BÀI 3, BÀI 4, BÀI 5

 4
0.5

6
0.5


1
3
11
7

BÀI 8



1
1


1
1

Tổng
5
4
7
4
1
3
13
10


ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu 1. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database B. Create Table by using wizard
C. Create Table in Design View D. File/Open/
Câu 2. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện
A. Windows - Exit B. File - Exit C. Tools - Exit D. View - Exit
Câu 3. Bảng được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Column
Câu 4. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Field Type B. Field Properties C. Description D. Data Type
Câu 5. Bảng được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Insert/Rows
C. Edit/Delete Rows D. Create Table by using wizard
Câu 6. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện
A. Edit - Insert Rows B. Tools - Insert Rows C. File - Insert Rows D. Insert - Rows
Câu 7. Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện
A. Insert - New B. File - New C. View - New D. Tools - New
Câu 8. Trong Access, nút lệnh dùng để:
A. Mở CSDL đã có trên đĩa B. Lưu CSDL
C. Tìm kiếm D. Tạo cơ sở dữ liệu mới
Câu 9. Trong Access, nút lệnh  dùng để:
A. Tạo bảng mới theo chế độ thiết kế. B. Tạo cơ sở dữ liệu mới
C. Mở CSDL đã có trên đĩa D. Lưu CSDL
Câu 10. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A. Number B. Curency C. Text D. Memo

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2 điểm): Một bảng có thể không cần khoá chính được không? Giải thích?
Câu 2: (3 điểm) Giả sử cần quản lí cơ sở dữ liệu NHAN_SỰ gồm các bảng. NHAN_VIEN, PHONG_BAN. Em hãy đưa ra các thuộc tính và các kiểu dữ liệu tương ứng cần quản lí cho cỏc bảng trên, xác định mối quan hệ giữa chúng.
Đáp án và biểu điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Mạnh Chuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)