KIỂM TRA THÁNG 11 MÔN TOÁN (2 ĐỀ) + TIẾNG VIỆT ĐỌC HIỂU + LT&C
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA THÁNG 11 MÔN TOÁN (2 ĐỀ) + TIẾNG VIỆT ĐỌC HIỂU + LT&C thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
ĐỀ KTTX THÁNG 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn : TOÁN ( Lần 1 )
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Bài 1. Kết quả của phép chia 1,2 : 15 là:
A. 30 B. 15 C. 4,6 D. 0,08
Bài 2. Tìm X X x 16 = 6,4
A. 10,24 B. 0,4 C. 4 D. 40
Bài 3.
63,37 18
093 3,52 Thương là 3,52 dư là :
037
01 A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Bài 4. Một mảnh hình chữ nhật có chiều rộng 1,3m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất là :
A. 7,76m2 B. 6,76m2 C.5,76m2 D. 6,67m2
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 24,16 m, chiều dài hơn chiều rộng 7,68 m. Tính chu vi hình chữ nhật.
A.56,78m B.112m C.99,87m D.100,52m
Bài 6 . Số tự nhiên bé nhất để 21,6 ( n > 63,79 là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a. 28,9 + 9,65 b. 88 – 5,39 c. 355,12 ( 24 d. 12,35 : 57
Bài 2. Tìm x : ( 2 điểm )
a. x ( 35 = 20,65 b. 110 - x = 3,927 ( 10
Bài 4. Cửa hàng có 23,45 tấn gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tấn gạo?
( 2 điểm )
Bài 5. Ba quả bí cân nặng 24,6 kg. Quả thứ nhất và quả thứ hai cân nặng 15,4 kg, quả thứ hai và quả thứ ba cân nặng 16,8 kg. Hỏi quả thứ nhất cân nặng bao nhiêu kg? ( 1 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
ĐỀ KTTX THÁNG 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn : TOÁN ( Lần 2 )
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Bài 1. Kết quả của phép tính 85 : 10000 là:
A. 8,5 B. 0,085 C. 0.0085 D. 0.85
Bài 2. Muốn nhân một số với 0,25 . Ta chia số đó cho :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 3. Chia một số cho 0,5 . Có thể :
A. Nhân số đó với 2 B. Nhân số đó với
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Bài 4, Tìm số dư của phép chia 316 : 4,7; nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:
A. 19 B. 1,9 C. 0,19 D. 0,019
Bài 5 .Nếu m = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,63 + m ( 4,2 là:
A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31,17.
Bài 6. cam là 24 . thì cam là :
A. 16 B. 29 C. 18 D. 27
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
98,56 : 25 75 : 12 2 : 12,5 45 : 12
Bài 2. ( 2 điểm )
a). Tính giá trị
ĐỀ KTTX THÁNG 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn : TOÁN ( Lần 1 )
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Bài 1. Kết quả của phép chia 1,2 : 15 là:
A. 30 B. 15 C. 4,6 D. 0,08
Bài 2. Tìm X X x 16 = 6,4
A. 10,24 B. 0,4 C. 4 D. 40
Bài 3.
63,37 18
093 3,52 Thương là 3,52 dư là :
037
01 A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Bài 4. Một mảnh hình chữ nhật có chiều rộng 1,3m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất là :
A. 7,76m2 B. 6,76m2 C.5,76m2 D. 6,67m2
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 24,16 m, chiều dài hơn chiều rộng 7,68 m. Tính chu vi hình chữ nhật.
A.56,78m B.112m C.99,87m D.100,52m
Bài 6 . Số tự nhiên bé nhất để 21,6 ( n > 63,79 là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a. 28,9 + 9,65 b. 88 – 5,39 c. 355,12 ( 24 d. 12,35 : 57
Bài 2. Tìm x : ( 2 điểm )
a. x ( 35 = 20,65 b. 110 - x = 3,927 ( 10
Bài 4. Cửa hàng có 23,45 tấn gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tấn gạo?
( 2 điểm )
Bài 5. Ba quả bí cân nặng 24,6 kg. Quả thứ nhất và quả thứ hai cân nặng 15,4 kg, quả thứ hai và quả thứ ba cân nặng 16,8 kg. Hỏi quả thứ nhất cân nặng bao nhiêu kg? ( 1 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
ĐỀ KTTX THÁNG 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn : TOÁN ( Lần 2 )
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Bài 1. Kết quả của phép tính 85 : 10000 là:
A. 8,5 B. 0,085 C. 0.0085 D. 0.85
Bài 2. Muốn nhân một số với 0,25 . Ta chia số đó cho :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 3. Chia một số cho 0,5 . Có thể :
A. Nhân số đó với 2 B. Nhân số đó với
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Bài 4, Tìm số dư của phép chia 316 : 4,7; nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:
A. 19 B. 1,9 C. 0,19 D. 0,019
Bài 5 .Nếu m = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,63 + m ( 4,2 là:
A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31,17.
Bài 6. cam là 24 . thì cam là :
A. 16 B. 29 C. 18 D. 27
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
98,56 : 25 75 : 12 2 : 12,5 45 : 12
Bài 2. ( 2 điểm )
a). Tính giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)