KIỂM TRA SỐ 02
Chia sẻ bởi Quang Thành |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA SỐ 02 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRASỐ 2
(2 điểm)
Nêu nội dung quy luật phân li độc lập.
Biến dị tổ hợp là gì? Bản chất của biến dị tổ hợp là gì? Cơ chế phát sinh của biến dị tổ hợp như thế nào?
(2 điểm)
Nêu những nguyên tắc cấu tạo ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tác nào?
Trình bàyý nghĩa của sự tự nhân đôi ADN.
(2 điểm)
Nêu một số khái niệm sau : tính trạng, cặp tính trạng tương phản, kiểu gen, kiểu hình. Mỗi khái niệm cho 3 ví dụ minh hoạ.
(2 điểm)
Ba gen I, II và III cùng nằm trên mộtđoạn của phân tử ADN.
Gen I có tất cả 2400 nucleotit, trong đó có 520 nucleotit loại G.
Gen II có chiều dài bằng gen I và có số nucleotit loại A bằng
5
4
số nucleotit loại A của gen I.
Gen III dài gấpđôi gen I và có 5850 liên kết Hiđro.
Ba gen trên nhân đôi một số lần vàđã tạo ra tất cả 48 gen con.
Xácđịnh chiều dài, khối lượng của gen I.
Tính số liên kết Hiđro của gen II.
Tính số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen III.
(2 điểm)
Ở một loàiđộng vật, cho lai con thân đen, lông dài với con thân xám, lông ngắn thu được F1 toàn con thân đen, lông dài. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có tất cả 161 con, trong đó có 91 con thân đen, lông dài ; 29 con thân đen, lông ngắn ; 10 con thân xám, lông ngắn và còn lại là con thân xám, lông dài.
Chọn ngẫu nhiên 2 con lông dài khác giớiở F2đem với nhau. Xác suất xuất hiện con cái lông dàiở F3 là bao nhiêu?
Chọn ngẫu nhiên hai con thân đen, lông dàiở F2đem lai với nhau. Xác suất xuất hiện con thân đen, lông dàiở F3 là bao nhiêu?
Đọc kĩ đề trước khi làm bài
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP.
Chiềudài gen I là :
2400 . 3,4
2 = 4080 (Å)
Khốilượng gen I là :
2400 . 300 = 7,2 . 105 (đvC)
Do chiềudàitỉlệthuậnvớitổngsố nu của gen. Gen II dàibằng gen I nêncósố nu bằng gen I.
Số nu từngloạicủa gen II là :
Theo NTBS :
A = T =
520 . 5
4= 650 (nu)
G = X =
2400 − 2 . 650
2 = 550 (nu)
SốliênkếtHidrocủa gen II là :
2 . 650 + 3 . 550 = 2950 (liênkết)
Do chiềudàitỉlệthuậnvớisố nu của gen. Gen III dàigấpđôi gen I nêncósố nu gấpđôi gen I.
Ta cósố nu từngloại gen II là :
2A+2G=2 . 2400
2A+3G= 5850
A=1050
G= 1350
A=T=1050 (nu
G=X= 1350 (nu
Ba gen trêncùngnằmtrênmộtđoạncủaphântử AND nêncósốlầnnhânđôibằngnhau(Số gen con tạorabằngnhau.
Số gen con tạoratừmỗi gen là : 48 : 3 = 16 (gen)
Số nu mỗiloạimôitrườngcungcấpchoquátrìnhnhânđôicủa gen III là :
A = T = (16 – 1) . 1050 = 15750 (nu)
G = X = (16 – 1) . 1350 = 20250 (nu)
Số con cókiểuhìnhthânxám, lôngdàilà :
161 – 91 – 29 – 10 = 31 (con)
Xétriêngtừngcặptínhtrạngở F2, có :
Vềcặptínhtrạngmàusắcthân :
Thânđen : thânxám = (91 + 29) : (10 + 31) ( 3 : 1
(Thânđenlàtrộihoàntoàn so vớithânxám;
Quyước : A : thânđen ; a : thânxám
( F1 : Aa (thânđen) x Aa (thânđen)
Vềcặptínhtrạngđộdàilông :
Lôngdài : lôngngắn = (91 + 31) : (10 + 29) ( 3 : 1
(Lôngdàitrộihoàntoàn so vớilôngngắn.
Quyước : B : lôngdài ; b : lôngngắn
( F1 : Bb (lôngdài) x Bb (lôngdài)
Xétcặp gen quyđịnhcặptínhtrạngđộdàilông, có :
F1 : Bb x Bb
F2 : 1 BB : 2 Bb : 1 bb (3 dài : 1 ngắn)
Xácsuấtchọnđược con lôngdài F2dịhợplà :
2
3
Xácsuấtxuấthiện con lôngngắn F3là :
2
3 .
2
3 .
1
4 =
1
9
Xácsuấtxuấthiện con cáilôngdài F3là :
1
2 .
1−
1
9=
4
9
Xétriêngcặp gen quyđịnhcặptínhtrạngmàusắcthân, có :
F1 : Aa x Aa
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa (3 đen : 1 xám)
Xácsuấtchọnđược con thânđen F2dịhợplà :
2
3
Xácsuấtxuấthiện con thânxám F3là :
2
3 .
2
3 .
1
4 =
1
9
Tỉlệkiểuhình F2là :
(2 điểm)
Nêu nội dung quy luật phân li độc lập.
Biến dị tổ hợp là gì? Bản chất của biến dị tổ hợp là gì? Cơ chế phát sinh của biến dị tổ hợp như thế nào?
(2 điểm)
Nêu những nguyên tắc cấu tạo ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tác nào?
Trình bàyý nghĩa của sự tự nhân đôi ADN.
(2 điểm)
Nêu một số khái niệm sau : tính trạng, cặp tính trạng tương phản, kiểu gen, kiểu hình. Mỗi khái niệm cho 3 ví dụ minh hoạ.
(2 điểm)
Ba gen I, II và III cùng nằm trên mộtđoạn của phân tử ADN.
Gen I có tất cả 2400 nucleotit, trong đó có 520 nucleotit loại G.
Gen II có chiều dài bằng gen I và có số nucleotit loại A bằng
5
4
số nucleotit loại A của gen I.
Gen III dài gấpđôi gen I và có 5850 liên kết Hiđro.
Ba gen trên nhân đôi một số lần vàđã tạo ra tất cả 48 gen con.
Xácđịnh chiều dài, khối lượng của gen I.
Tính số liên kết Hiđro của gen II.
Tính số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen III.
(2 điểm)
Ở một loàiđộng vật, cho lai con thân đen, lông dài với con thân xám, lông ngắn thu được F1 toàn con thân đen, lông dài. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có tất cả 161 con, trong đó có 91 con thân đen, lông dài ; 29 con thân đen, lông ngắn ; 10 con thân xám, lông ngắn và còn lại là con thân xám, lông dài.
Chọn ngẫu nhiên 2 con lông dài khác giớiở F2đem với nhau. Xác suất xuất hiện con cái lông dàiở F3 là bao nhiêu?
Chọn ngẫu nhiên hai con thân đen, lông dàiở F2đem lai với nhau. Xác suất xuất hiện con thân đen, lông dàiở F3 là bao nhiêu?
Đọc kĩ đề trước khi làm bài
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP.
Chiềudài gen I là :
2400 . 3,4
2 = 4080 (Å)
Khốilượng gen I là :
2400 . 300 = 7,2 . 105 (đvC)
Do chiềudàitỉlệthuậnvớitổngsố nu của gen. Gen II dàibằng gen I nêncósố nu bằng gen I.
Số nu từngloạicủa gen II là :
Theo NTBS :
A = T =
520 . 5
4= 650 (nu)
G = X =
2400 − 2 . 650
2 = 550 (nu)
SốliênkếtHidrocủa gen II là :
2 . 650 + 3 . 550 = 2950 (liênkết)
Do chiềudàitỉlệthuậnvớisố nu của gen. Gen III dàigấpđôi gen I nêncósố nu gấpđôi gen I.
Ta cósố nu từngloại gen II là :
2A+2G=2 . 2400
2A+3G= 5850
A=1050
G= 1350
A=T=1050 (nu
G=X= 1350 (nu
Ba gen trêncùngnằmtrênmộtđoạncủaphântử AND nêncósốlầnnhânđôibằngnhau(Số gen con tạorabằngnhau.
Số gen con tạoratừmỗi gen là : 48 : 3 = 16 (gen)
Số nu mỗiloạimôitrườngcungcấpchoquátrìnhnhânđôicủa gen III là :
A = T = (16 – 1) . 1050 = 15750 (nu)
G = X = (16 – 1) . 1350 = 20250 (nu)
Số con cókiểuhìnhthânxám, lôngdàilà :
161 – 91 – 29 – 10 = 31 (con)
Xétriêngtừngcặptínhtrạngở F2, có :
Vềcặptínhtrạngmàusắcthân :
Thânđen : thânxám = (91 + 29) : (10 + 31) ( 3 : 1
(Thânđenlàtrộihoàntoàn so vớithânxám;
Quyước : A : thânđen ; a : thânxám
( F1 : Aa (thânđen) x Aa (thânđen)
Vềcặptínhtrạngđộdàilông :
Lôngdài : lôngngắn = (91 + 31) : (10 + 29) ( 3 : 1
(Lôngdàitrộihoàntoàn so vớilôngngắn.
Quyước : B : lôngdài ; b : lôngngắn
( F1 : Bb (lôngdài) x Bb (lôngdài)
Xétcặp gen quyđịnhcặptínhtrạngđộdàilông, có :
F1 : Bb x Bb
F2 : 1 BB : 2 Bb : 1 bb (3 dài : 1 ngắn)
Xácsuấtchọnđược con lôngdài F2dịhợplà :
2
3
Xácsuấtxuấthiện con lôngngắn F3là :
2
3 .
2
3 .
1
4 =
1
9
Xácsuấtxuấthiện con cáilôngdài F3là :
1
2 .
1−
1
9=
4
9
Xétriêngcặp gen quyđịnhcặptínhtrạngmàusắcthân, có :
F1 : Aa x Aa
F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa (3 đen : 1 xám)
Xácsuấtchọnđược con thânđen F2dịhợplà :
2
3
Xácsuấtxuấthiện con thânxám F3là :
2
3 .
2
3 .
1
4 =
1
9
Tỉlệkiểuhình F2là :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)