Kiem tra sinh 7 1 tiet lan 1 ( ti le 3-7)

Chia sẻ bởi lương thị thơm | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: kiem tra sinh 7 1 tiet lan 1 ( ti le 3-7) thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1. Ngành động vật nguyên sinh

- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS

- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS




- Nêu được đặc điểm di chuyển của trùng roi


Số câu: 4 TN= 1,0đ
1TL = 1đ

Số câu: 2
Điểm:0,5

Số câu: 2
Điểm: 0,5




Số câu: 1
Điểm : 1

2. Ngành ruột khoang
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang

- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người






Số câu :4 TN = 1đ
Số câu: 2
Điểm: 0,5

Số câu: 2
Điểm: 0,5









3.Các ngành giun
- Mô tả được hình thái , cấu tạo , đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn

-Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Những đặc điểm cấu tạo cơ thể đặc trưng để phân biệt với ngành giun dẹp
- Mô tả được cấu tạo của đại diện trong ngành giun đất .
-Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn

-Mô tả được cấu tạo của một đại diện trong ngành giun đốt

- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của
giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh

Số câu
4TN= 1đ
3TL= 6đ


Số câu: 4
Điểm: 1
Số câu: 1
Điểm: 2

Số câu : 1
Điểm: 2

Số câu: 1
Điểm: 2

Tổng
Số câu:
12
TN3= 3đ
4TL= 7đ


Số câu: 4
Điểm: 1




Số câu: 9
Điểm: 4



Số câu: 1
Điểm: 2



Số câu: 2
Điểm:3

















ĐỀ BÀI:
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là?
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là?
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển.
C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 7. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 8. Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng?
A. Miệng. B. Tua miệng.
C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lương thị thơm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)