Kiem tra sinh 11-15ph

Chia sẻ bởi Trần thi thu Huyền | Ngày 26/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: kiem tra sinh 11-15ph thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1tiết
Họ tên: Lớp:

Đề 1
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1(0,5đ)
Tại sao tim làm việc suốt đời không mệt mỏi:
a) Thời gian làm việc ít hơn thời gian nghỉ ngơi
c)Tim chỉ làm việc trong một khoảng thời gian nhất định

b) Tim làm việc theo bản năng
d) Cả a), b), c) đúng

Câu 2(0,5đ)
Điền vào chỗ trống:
….là cơ quan chuyên hóa làm nhiệm vụ co bóp và đẩy máu tuần hoàn
Câu 3(0,5đ)
Điền vào chỗ trống:
…là một loại khoang tim, làm nhiệm vụ tiếp nhận máu từ tĩnh mạch chuyển về.
Câu 4(0,5đ)
Gan không có vai trò:
a)Khử các chất độc có hại cho cơ thể
c) Tiết ra các hoocmon

b)Điều chỉnh nồng độ glucôzơ trong máu
d) Sản xuất pr huyết tương

Câu 5(0,5đ)
Vì sao ta có cảm giác khát nước:
a) Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
c) Do nồng độ glucôzơ trong máu tăng

b) Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
d)Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm

Câu 6(0,5đ)
Điền vào chỗ trống:
….là một loại mạch mang máu từ tim hướng đến các cơ quan.
II- Phần tự luận
Câu 1(2đ)
Nêu điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở?
Câu 2( 3đ)
Nêu khái niệm huyết áp? Thế nào là huyết áp tâm thu? Huyết áp tâm trương?
Câu 3( 2đ)
Nêu vai trò của gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu?








Kiểm tra 15 phút
Họ tên: Lớp:

Đề 2
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1(1đ)
Thành phần của hệ mạch:
a)Động mạch, mao mạch
c) Động mạch, tĩnh mạch

b)Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
d)Cả a), b), c)

Câu 2(1đ)
Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch:
a)Do sức hút của tim
c) Do các van có trong hệ mạch

b)Nhờ năng lượng co tim
d) Do tính đàn hồi của hệ mạch

Câu 3(1đ)
Điền vào chỗ trống:
…là một dạng hệ tuần hoàn kín và chỉ có một vòng tuần hoàn
Câu 4(1đ)
Điền vào chỗ trống:
…là một loại khoang tim khi co bóp sẽ đẩy máu vào động mạch
Câu 5(1đ)
Điền vào chỗ trống:
…là vòng tuần hoàn thực hiện chức năng mang CO2 đến mao mạch phổi và mang O2 từ mao mạch phổi về tim.
Câu 6(1đ)
Máu ở đâu chảy nhanh nhất:
a)Động mạch
c) Động mạch và tĩnh mạch

b)Tĩnh mạch
d) Mao mạch

II- Phần tự luận
Câu 1(2đ)
Nêu cơ chế dẫn truyền tim
Câu 2(2đ)
Thế nào là liên hệ ngược? Vai trò của liên hệ ngược? Cho VD

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần thi thu Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)