KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 1 TIẾT

Chia sẻ bởi Ngô Văn Úy | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 1 TIẾT thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

HỌ VÀ TÊN:.....................................
LỚP: 6A

KIỂM TRA VĂN
(Thời gian làm bài 45 phút)

PHẦN I(Trắc nghiệm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Truyện Thánh Gióng thuộc thể loại truyện dân gian nào?
A. Cổ tích C. Truyền thuyết B. Ngụ ngôn D. Truyện cười
Câu 2: Vua Hùng phong Gióng là gì?
A. Thánh C. Phù Đổng Thiên Vương
B. Thiên Vương D. Vương
Câu 3: Hội làng Phù Đổng mở vào thời gian nào trong năm?
A. Tháng hai C. Tháng ba B. Tháng tư D. Tháng năm
Câu 4: Trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh, vua Hùng là vị vua thứ bao nhiêu?
A. Thứ 16 C. Thứ 18 B. Thứ 17 D. Thứ 19
Câu 5: Vua Hùng kén rể bằng cách nào?
A. Thi tài dâng lễ vật
B. Thi tài dâng lễ vật, ai đến sớm người đó thắng
C. Thi tài dâng lễ vật quý, lạ; ai đến sớm người đó thắng
D. Thi tài, ai nhiều phép lạ người đó thắng
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc đánh nhau giữa Thủy Tinh và Sơn Tinh?
A. Vua Hùng kén rể
B. Vua Hùng không công bằng trong việc đặt ra sính lễ
C. Sơn Tinh tài giỏi hơn Thủy Tinh
D. Thủy Tinh không lấy được Mị Nương làm vợ.
Câu 7: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh phản ánh hiện thực và mơ ước của người Việt trong công cuộc gì?
A. Dựng nước
B. Giữ nước
C. Đấu tranh chống thiên tai
D. Xây dựng nền văn hóa dân tộc.
Câu 8: Nối một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để xác định đoạn hai truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh?
A

B

1, Một hôm hai chàng trai....

a, .... ta sẽ cho cưới con gái ta

2, Hai chàng tâu hỏi đồ sính lễ....

b, .... Thần nước đành rút quân.

3, Một hôm, mới tờ mờ sáng...

c, ... mỗi thứ một đôi.

4, Sơn Tinh không hề nao núng...

d, ... nổi lềnh bềnh trên một biển nước.

PHẦN II(Tự luận).
Câu 1: Nêu ý nghĩa truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh?
Câu 2: Tóm tắt nội dung truyện cổ tích Thạch Sanh?


HỌ VÀ TÊN:.....................................
LỚP: 6B

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài 45 phút)

PHẦN I(Trắc nghiệm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Câu
Câu 2: Từ đơn là từ chỉ có?
A. Một tiếng B. Hai tiếng C. Ba tiếng D. Bốn tiếng.
Câu 3: Điền từ ở cột A vào câu ở cột B sao cho thích hợp?
A

B

1, chập chững

a, Độ này da dẻ cụ có vẻ...........................hơn trước.

2, khanh khách

b, Nói xong, cậu bé òa khóc...........................

3, nức nở

c, Chim hót................................trong vườn.

4, líu lo

d, Cháu bé...........................tập đi.

Câu 4: Nghĩa của từ là?
A. Nội dung mà từ biểu thị B. Nội dung tính chất mà từ biểu thị
C. Nội dung khái niện mà từ biểu thị
D. Nội dung (sự vật, tính chất, quan hệ...) mà từ biểu thị.
Câu 5: Hãy điền các từ (trung gian, trung niên, trung bình) vào chỗ trống cho phù hợp?
- .........................: ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém không cao cũng không thấp.
-.........................: ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật,...
-..........................: đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đế tuổi già.
Câu 6: Danh từ chung là?
A. Tên gọi một hoạt động cụ thể B. Tên gọi một loại sự vật
C. Tên gọi đặc điểm, tính chất D. Tên gọi thay thế cho một sự vật.
Câu 7: Danh từ riêng là?
A. Tên riêng của từng người B. Tên riêng của từng hoạt động
C. Tên riêng chỉ đặc điểm
D. Tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương.
PHẦN II(Tự luận).
Câu 1: Tìm bốn từ láy tả tiếng cười
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Úy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)