Kiem tra mot tiet tien anh

Chia sẻ bởi Bùi Thị Huyền | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: kiem tra mot tiet tien anh thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

21
chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. We need some ……………….. Shall we buy a pineapple?
Chọn câu trả lời đúng

A. vegetables



B. sweets



C. fruits



D. meat



22
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. My brother is good at English than I am.
Chọn câu trả lời đúng

A. brother



B. good



C. at



D. am



23
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. The dentist finishes in less than ten minutes. Minh is very……………….
Chọn câu trả lời đúng

A. sorry



B. serious



C. pleased



D. nervous



24
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. I felt a lot.........................after she filled it.
Chọn câu trả lời đúng

A. well



B. better



C. good



D. best



25
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. But now I……………..well at school.
Chọn câu trả lời đúng

A. am doing



B. do



C. am making



D. make



26
chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. The meat of a cow………………
Chọn câu trả lời đúng

A. chicken



B. pork



C. lamb



D. beef



27
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Oh, I hate the......................of the drill. It`s very loud.
Chọn câu trả lời đúng

A. noise



B. voice



C. shout



D. sound



28
chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. 0h, I don`t like port………………..
Chọn câu trả lời đúng

A. Neither do I



B. Either do I



C. I don`t like, too



D. So don`t I



29
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. After the dinner last night, we go for a walk.
Chọn câu trả lời đúng

A. a walk



B. After



C. go



D. for



30
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. There was only a few people at the meeting last night.
Chọn câu trả lời đúng

A. was



B. at



C. There



D. a few


chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Ok.It`s sripe, and it…………………good.
Chọn câu trả lời đúng

A. to smell



B. smelling



C. smells



D. smelt



12
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây.
1. When you have a………………….your temperature is high.
Chọn câu trả lời đúng

A. fever



B. sore-throat



C. cough



D. pain



13
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Eat the food you enjoy, but don`t have.......................
Chọn câu trả lời đúng

A. many



B. too much



C. lot of



D. too many



14
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. Your date of birth?- I was born.....................
Chọn câu trả lời đúng

A. in April, 1990



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)