Kiem tra mot tiet co ma tran
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết Mai |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: kiem tra mot tiet co ma tran thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH KIỂM MỘT TIẾT
TRƯỜNG THPT KỲ ANH MÔN: SINH HỌC 11
Họ và tên: LÊ THỊ TUYẾT MAI, tổ Sinh – Công nghệ
........................o0o...........................
I. Mục tiêu
- Nắm vững kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiênh tượng
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm
II. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
nhận
thức
Chủ đề
kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Hấp thụ nước, khoáng
Cơ quan hấp thụ
- Cơ chế hấp thụ
- Sự khác nhau giữa hấp thụ nước, khoáng
Vận chuyển các chất trong cây
- Cấu tạo mạch gỗ, mạch rây.
- Thành phần dịch vận chuyển
- Hiểu được cơ chế vận chuyển các chất trong cây
Giải thích được cấu tạo của mạch gỗ, mạch rây phù hợp với chức năng vận chuyển
Thoát hơi nước
- Khái niệm, cấu trúc tham gia, con đường, yếu tố ảnh hưởng đến thoát hơi nước
- Phân biệt các con đường thoát hơi nước
- Cấu tạo khí khổng phù hợp chức năng thoát hơi nước
Giải thích cơ chế đóng mở khí khổng
Vại trò của các nguyên tố khoáng
Nguyên tố khoáng thiết yếu, vai trò các nguyên tố khoáng thiết yếu
- Nhận biết biểu hiện của cây thiếu khoáng và thiếu nguyên tố nào.
Giải thích được các biểu hiện của cây khi thiếu một số nguyên tố khoáng
Quang hợp ở thực vật
- Khái niệm
- Nguyên liệu, sản phẩm, vị trí xảy ra của pha sáng và pha tối
- Qua trình quang phận li nước và ý nghĩ
- Đặc điểm pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM
Giải thích được sự thích nghi với điều kiện sống của các nhóm thực vật C3, C4, CAM.
Giải thích được thực vật C4 có năng suất sinh học cao nhất.
Hô hấp ở thực vật
Khái niệm, các con đường yếu tố ảnh hưởng
- Điều kiện xảy ra quang hô hấp,
- Phân biệt 2 con đường hô hấp ở thực vật
- Bố trí được thí nghiệm chứng minh biểu hiện của hô hấp
60% tổng điểm= 6 điểm
18% hàng = 1,8 điểm
6 câu
30%= 3 điểm
10 câu
12% = 1,2 điểm
4 câu
III. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
A. Trắc nghiệm
Cõu 1
Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua:
A
Hệ thống lá
B.
Hệ mạch gố của thân
C
Hệ mạch rây của thân
D.
Hệ thống rễ
Cõu 2
Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là:
A
Lưới nội chất
B.
Lục lạp
C
Khí khổng
D
Ty thể
Cõu 3
Nước vận chuyển được trong thân cây là nhờ:
A.
Mách rây
B.
Lực hút do thoát hoi nước ở lá, lực đẩy của rễ, lực liên kết giữa các phân tử nước.
C.
Lực hút và lực đẩy của rễ
D.
Lực hút do hoát hơi nước ở lá
Cõu 4
Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A.
Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B.
Quá trình hấp thụ nước ít hơn quá trình hút nước
C.
Quá trình hấp thụ nước cân bằng quá trình hút nước
D.
Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Cõu 5
Tại sao gọi nhóm thực vật là C4?
A.
Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài
B.
Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C.
Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon
D.
Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
Cõu 6
Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào?
A
Nitơ
B.
Kali
C
Mangan
D
Magiê
Cõu 7
Rễ hấp thu ion khoáng theo cơ chế:
A
Thụ động
B
Chủ động
C
Thụ động và chủ động
D
Không mang tính chọn lọc
Cõu 8
Sản phẩm pha sang quang hợp là:
A
ATP, NADPH,O2
B
ATP, NADPH
TRƯỜNG THPT KỲ ANH MÔN: SINH HỌC 11
Họ và tên: LÊ THỊ TUYẾT MAI, tổ Sinh – Công nghệ
........................o0o...........................
I. Mục tiêu
- Nắm vững kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiênh tượng
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm
II. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
nhận
thức
Chủ đề
kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Hấp thụ nước, khoáng
Cơ quan hấp thụ
- Cơ chế hấp thụ
- Sự khác nhau giữa hấp thụ nước, khoáng
Vận chuyển các chất trong cây
- Cấu tạo mạch gỗ, mạch rây.
- Thành phần dịch vận chuyển
- Hiểu được cơ chế vận chuyển các chất trong cây
Giải thích được cấu tạo của mạch gỗ, mạch rây phù hợp với chức năng vận chuyển
Thoát hơi nước
- Khái niệm, cấu trúc tham gia, con đường, yếu tố ảnh hưởng đến thoát hơi nước
- Phân biệt các con đường thoát hơi nước
- Cấu tạo khí khổng phù hợp chức năng thoát hơi nước
Giải thích cơ chế đóng mở khí khổng
Vại trò của các nguyên tố khoáng
Nguyên tố khoáng thiết yếu, vai trò các nguyên tố khoáng thiết yếu
- Nhận biết biểu hiện của cây thiếu khoáng và thiếu nguyên tố nào.
Giải thích được các biểu hiện của cây khi thiếu một số nguyên tố khoáng
Quang hợp ở thực vật
- Khái niệm
- Nguyên liệu, sản phẩm, vị trí xảy ra của pha sáng và pha tối
- Qua trình quang phận li nước và ý nghĩ
- Đặc điểm pha tối ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM
Giải thích được sự thích nghi với điều kiện sống của các nhóm thực vật C3, C4, CAM.
Giải thích được thực vật C4 có năng suất sinh học cao nhất.
Hô hấp ở thực vật
Khái niệm, các con đường yếu tố ảnh hưởng
- Điều kiện xảy ra quang hô hấp,
- Phân biệt 2 con đường hô hấp ở thực vật
- Bố trí được thí nghiệm chứng minh biểu hiện của hô hấp
60% tổng điểm= 6 điểm
18% hàng = 1,8 điểm
6 câu
30%= 3 điểm
10 câu
12% = 1,2 điểm
4 câu
III. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
A. Trắc nghiệm
Cõu 1
Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua:
A
Hệ thống lá
B.
Hệ mạch gố của thân
C
Hệ mạch rây của thân
D.
Hệ thống rễ
Cõu 2
Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là:
A
Lưới nội chất
B.
Lục lạp
C
Khí khổng
D
Ty thể
Cõu 3
Nước vận chuyển được trong thân cây là nhờ:
A.
Mách rây
B.
Lực hút do thoát hoi nước ở lá, lực đẩy của rễ, lực liên kết giữa các phân tử nước.
C.
Lực hút và lực đẩy của rễ
D.
Lực hút do hoát hơi nước ở lá
Cõu 4
Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A.
Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B.
Quá trình hấp thụ nước ít hơn quá trình hút nước
C.
Quá trình hấp thụ nước cân bằng quá trình hút nước
D.
Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Cõu 5
Tại sao gọi nhóm thực vật là C4?
A.
Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài
B.
Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C.
Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon
D.
Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
Cõu 6
Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào?
A
Nitơ
B.
Kali
C
Mangan
D
Magiê
Cõu 7
Rễ hấp thu ion khoáng theo cơ chế:
A
Thụ động
B
Chủ động
C
Thụ động và chủ động
D
Không mang tính chọn lọc
Cõu 8
Sản phẩm pha sang quang hợp là:
A
ATP, NADPH,O2
B
ATP, NADPH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)