Kiểm tra môn toán giữa kỳ I lớp 5 năm 2016-2017
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Nghĩa |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra môn toán giữa kỳ I lớp 5 năm 2016-2017 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .....................................................................................Lớp:..................
Điểm
Nhận xét
Kí tên
Ghi bằng số
......................
- Ưu điểm: .........................................................
.............................................................................
- Nhược điểm: ....................................................
.............................................................................
.............................................................................
Giám thị-Giám khảo 1:
....................................
Ghi bằng chữ
...................
Giám thị-Giám khảo 2:
.....................................
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. (1,0 điểm): Phân số viết thành phân số thập phân là :
A. B. C.
Câu 2. (1,0 điểm): Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
Câu 3. (1,0 điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460
b. 2 dam2 49 m2 = .........m2
A. 249 B. 2049 C. 2490
Câu 4. (1,0 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A. B. C.
Phần II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm
Câu 2. (1,0 điểm): Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,09 ; 8,9 ; 8,89 ; 8,8 ;
Câu 3. (1,0 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là
b. Chu vi khu đất đó là:………..............
Câu 4. (1,0 điểm). Tính:
a) + = …………………………………………………………………
b) - = …………………………………………………………………
c) 2 x 2 = ……………………………………………………………...
d) 1 : 1 = ………………………………………………………………
Câu 5. (2,0 điểm): Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
+ =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .....................................................................................Lớp:..................
Điểm
Nhận xét
Kí tên
Ghi bằng số
......................
- Ưu điểm: .........................................................
.............................................................................
- Nhược điểm: ....................................................
.............................................................................
.............................................................................
Giám thị-Giám khảo 1:
....................................
Ghi bằng chữ
...................
Giám thị-Giám khảo 2:
.....................................
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. (1,0 điểm): Phân số viết thành phân số thập phân là :
A. B. C.
Câu 2. (1,0 điểm): Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
Câu 3. (1,0 điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460
b. 2 dam2 49 m2 = .........m2
A. 249 B. 2049 C. 2490
Câu 4. (1,0 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A. B. C.
Phần II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm
Câu 2. (1,0 điểm): Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,09 ; 8,9 ; 8,89 ; 8,8 ;
Câu 3. (1,0 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là
b. Chu vi khu đất đó là:………..............
Câu 4. (1,0 điểm). Tính:
a) + = …………………………………………………………………
b) - = …………………………………………………………………
c) 2 x 2 = ……………………………………………………………...
d) 1 : 1 = ………………………………………………………………
Câu 5. (2,0 điểm): Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
+ =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
a. + =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Nghĩa
Dung lượng: 957,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)