Kiểm tra môn toán giữa kỳ I lớp 4

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Nghĩa | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra môn toán giữa kỳ I lớp 4 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ
Họ và tên:................................................
Lớp 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)


Điểm
Nhận xét
Kí tên

Ghi bằng số
......................

- Ưu điểm:......................................................................
........................................................................................
- Nhược điểm: ...............................................................
........................................................................................
GK 1:

Ghi bằng chữ
...................

GK 2:


Câu 1 (1điểm): Đọc và viết vào chỗ chấm:
a. 8 565 đọc là:.................................................................................................

b. Sáu mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn viết là:....................................

Câu 2 (1điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
a. Giá trị của chữ số 9 trong số sau: 535 689 258
A. 9 000 000 B. 900 000 C. 9 000

b. Chữ số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính 475 36 > 475 836 là:
A. 7 B. 8 C. 9

Câu 3 (2điểm): Nối phép tính từ cột A với kết quả ở cột B cho thích hợp:
A B








Câu 4 (1điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436 b. 628 540 - 35 813

















































































































































































































































Câu 5 (1điểm): Tìm X
a. x - 306 = 504 b. x + 254 = 680
































































































































































Câu 6 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 4 phút = 240 giây b.  ngày = 8 giờ

50 kg > 5 yến 5kg 8g = 580g

Câu 7 (1điểm): Diện tích chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 5cm là:
A B
A. 150cm
B. 150cm2 5cm
C. 35cm2 D C
30cm
Câu 8 (2 điểm): Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 28tuổi. Em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu học tuổi, em bao nhiêu tuổi?




































































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Nghĩa
Dung lượng: 200,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)