KIỂM TRA LỚP 1 T - TV CK 1 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA LỚP 1 T - TV CK 1 12-13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề thi lớp 1/2
A. Tiếng việt đọc
( câu 1 ) Đọc vần : 4 vần
an
in
yên
um
âu
âng
eng
ung
êt
êm
ot
inh
ông
et
ât
ương
( câu 2 ) Đọc vần : 4 vần
on
anh
uôn
um
ân
uông
ôm
iêng
ang
êm
at
inh
ưng
ơt
iêm
eng
1.2 ( câu 1 ) Đọc từ : 4 từ
nhà sàn
trời sáng
trái mít
chiến đấu
con mèo
mưa phùn
cái kẻng
cái vợt
chói chang
mầm non
dừa xiêm
trùm khăn
con đường
nuôi tằm
cánh đồng
ong thợ
1.2 ( câu 2 ) Đọc từ : 4 từ
bản tin
làng xóm
chim câu
kiên trì
quả chuông
ven biển
thật thà
trung thu
điểm mười
gió mát
tiếng đàn
mái tôn
chôm chôm
cái thúng
sao đêm
ngọn cây
1.3 ( câu 1 ) Đọc câu : 2 câu
Chị Lan gánh rau ra chợ bán.
Trăng đêm rằm sáng tỏ giữa trời đêm.
Bà ngồi chải tóc cho bé trên ghế tre.
Đàn bướm bay lượn trên vườn hồng.
Em yêu gia đình của em.
1.3 ( câu 2 ) Đọc câu : 2 câu
Bố gói cho em cái bánh chưng nhỏ.
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Bé và các bạn cùng chơi trốn tìm.
Nhà ông bà có nuôi chim bồ câu.
Bé xây lâu đài cát trên bãi biển.
2.1 ( câu 1 ) Nối chữ với hình:
2.1 ( câu 2) Nối chữ với hình:
3.1 ( câu 1 ) Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Đàn bướm
*
*
sai trĩu quả
Cây ổi
*
*
thổi sáo hay
Sóng biển
*
*
bay lượn trên luống cải
Chú Tư
*
*
đang gặm cỏ
Đàn dê
*
*
vỗ rì rào
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Làng xóm
*
*
thi thả diều
Cây bàng
*
*
bông súng
Chúng em
*
*
bay về phương nam
Mẹ nấu canh chua
*
*
đang thay lá mới
Chim én
*
*
đông vui
Đáp án tiếng việt đọc
1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ)
2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ;
3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ
( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/1tiếng )
3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ)
sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ.
(Đọc đúng , to , rõ ràng không dừng quá 5 giây/1tiếng)
4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
5. Nối ô chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
B. Tiếng việt viết
1.1 ( câu 1 ) Viết vần
GV đọc cho học sinh viết vần : on, ang, ươm, iêt
1.1 ( câu 2 ) Viết vần
GV đọc cho học sinh viết vần : ơn, ung, im, ât
1.2 ( câu 1 ) Viết từ
GV đọc cho học sinh viết từ : thôn bản, trẻ em, mùa đông, chữ viết
1.2 ( câu 2 ) Viết từ
GV đọc cho học sinh viết từ : bạn thân, vâng lời, chó đốm, ngày tết
1.3( câu 1 ) Viết câu
GV viết lên bảng cho học sinh viết câu :
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
1.3(
A. Tiếng việt đọc
( câu 1 ) Đọc vần : 4 vần
an
in
yên
um
âu
âng
eng
ung
êt
êm
ot
inh
ông
et
ât
ương
( câu 2 ) Đọc vần : 4 vần
on
anh
uôn
um
ân
uông
ôm
iêng
ang
êm
at
inh
ưng
ơt
iêm
eng
1.2 ( câu 1 ) Đọc từ : 4 từ
nhà sàn
trời sáng
trái mít
chiến đấu
con mèo
mưa phùn
cái kẻng
cái vợt
chói chang
mầm non
dừa xiêm
trùm khăn
con đường
nuôi tằm
cánh đồng
ong thợ
1.2 ( câu 2 ) Đọc từ : 4 từ
bản tin
làng xóm
chim câu
kiên trì
quả chuông
ven biển
thật thà
trung thu
điểm mười
gió mát
tiếng đàn
mái tôn
chôm chôm
cái thúng
sao đêm
ngọn cây
1.3 ( câu 1 ) Đọc câu : 2 câu
Chị Lan gánh rau ra chợ bán.
Trăng đêm rằm sáng tỏ giữa trời đêm.
Bà ngồi chải tóc cho bé trên ghế tre.
Đàn bướm bay lượn trên vườn hồng.
Em yêu gia đình của em.
1.3 ( câu 2 ) Đọc câu : 2 câu
Bố gói cho em cái bánh chưng nhỏ.
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Bé và các bạn cùng chơi trốn tìm.
Nhà ông bà có nuôi chim bồ câu.
Bé xây lâu đài cát trên bãi biển.
2.1 ( câu 1 ) Nối chữ với hình:
2.1 ( câu 2) Nối chữ với hình:
3.1 ( câu 1 ) Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Đàn bướm
*
*
sai trĩu quả
Cây ổi
*
*
thổi sáo hay
Sóng biển
*
*
bay lượn trên luống cải
Chú Tư
*
*
đang gặm cỏ
Đàn dê
*
*
vỗ rì rào
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Làng xóm
*
*
thi thả diều
Cây bàng
*
*
bông súng
Chúng em
*
*
bay về phương nam
Mẹ nấu canh chua
*
*
đang thay lá mới
Chim én
*
*
đông vui
Đáp án tiếng việt đọc
1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ)
2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ;
3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ
( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/1tiếng )
3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ)
sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ.
(Đọc đúng , to , rõ ràng không dừng quá 5 giây/1tiếng)
4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
5. Nối ô chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
B. Tiếng việt viết
1.1 ( câu 1 ) Viết vần
GV đọc cho học sinh viết vần : on, ang, ươm, iêt
1.1 ( câu 2 ) Viết vần
GV đọc cho học sinh viết vần : ơn, ung, im, ât
1.2 ( câu 1 ) Viết từ
GV đọc cho học sinh viết từ : thôn bản, trẻ em, mùa đông, chữ viết
1.2 ( câu 2 ) Viết từ
GV đọc cho học sinh viết từ : bạn thân, vâng lời, chó đốm, ngày tết
1.3( câu 1 ) Viết câu
GV viết lên bảng cho học sinh viết câu :
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
1.3(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 1,90MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)