Kiem tra lan 2

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 18/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: kiem tra lan 2 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Name:............................................ TEST 2
Class:.............................................








I. Nghe băng rồi điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong hội thoại sau (1 điểm)
idea drama rehearse should Why don’t


Nga: Mai, (1) ...........................we go to the cafeteria?
Mai: Ok. That’s a great (2) .............................................
Nga: What about you, Nam?
Nam: Sorry. I have to (3) ....................... for a play with the (4) ........................ group.
Nga: What a pity!
II. Chọn MỘT từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại (1 điểm)
1. A. read
B. teacher
C. eat
D. rehearse

2. A. watches
B. lives
C. classes
D. brushes

3. A. wet
B. better
C. evening
D. test

4. A. school
B. children
C. lunch
D. teacher


III- Khoanh tròn một đáp án trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành câu (2 điểm)
1- My father ……. to work at 7 a.m every morning.
A. go B. goes C. going D. to go
2- They ………. to music at the moment.
A. are listening B. is listening C. listen D. listens
3- He is ……………at home now.
A. relax B. relaxing C. relaxes D. to relax
4- ……. Nga and Mai watch TV after school? - Yes, they do.
A. Does B. Do C. Is D. Are
5- She never………… blindman’s bluff.
A. plays B. play C. playing D. to play
6- . ….. don’t we go to the movie?
A. What B. When C. Where D. Why
7- Lan: Would you like to go to the movies with us tonight?
- Mai: .........................
A. Yes. I`d love to
B. I`d like to
C. Yes, I would
D. No, I don`t like

8- He wants to learn …………………..to use the computer.
A. what
B. how
C. why
D. who


IV- Điền các trạng từ vào đúng vị trí. Em hãy viết lại câu đầy đủ (1 điểm)
1- Ba and Hoa are late for school. (NEVER)
…………………………………………..………………………………………………….
2- What do you do after school? (OFTEN)
………………………………………..………………………………………………….
V- Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc ( 1điểm)
1- Minh often ……... (play) volleyball after school. ...................................
2- Next year, my sister …….. (be) a teacher. ..................................
3- I …….. (do) my Math homework at the moment. ..................................
4- Let`s ……. (go) to the English Club. ..................................
VI- Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2 điểm)
Nam goes to school in the morning. In the afternoon he stays at home and does his homework. Every Tuesday and Thursday, he plays badminton with his friends. He enjoys his English speaking club on Friday afternoon. He also has classes on Saturday morning. He has only a day off. It’s Sunday.
1- When does Nam go to school? ........................................................................................
2- What does he do in the afternoon? ..............................................................................................
3- Who does he play badminton with? ..............................................................................................
4- Does he have classes on Saturday morning? ..............................................................................
VII- Hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (2 điểm)
1- subject / what / favorite / is / your?
...................................................................................................................
2- on / I / Thursday / have / Wednesday / Physics / and
...................................................................................................................
3- going / the movies / what/ to / about ? ...................................................................................................................
4- students / at/ recess / always / talk
.………………………………………………………………………….




Name:............................................ TEST 2
Class:.............................................








I. Nghe băng rồi điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong hội thoại sau (1 điểm)

idea drama rehearse should Why don’t


Nga: Mai, (1) .....................................we go to the cafeteria?
Mai: Ok. That’s a great (2) .............................................
Nga: What about you, Nam?
Nam: Sorry. I have to (3) ....................... for a play with the (4) ........................ group.
Nga: What a pity!
II. Chọn MỘT từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại (1 điểm)
1. A. catch B. chat C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)