KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 5 - TUẦN 2 ( TẬP ĐỌC + LUYỆN TỪ CÂU + TẬP LÀM VĂN)

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 5 - TUẦN 2 ( TẬP ĐỌC + LUYỆN TỪ CÂU + TẬP LÀM VĂN) thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC
Môn : TIẾNG VIỆT – TUẦN 2

Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………………
Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………..

I.TRẮC NGHIỆM :
A. TẬP ĐỌC :
1. Căn cứ vào bài Nghìn năm văn hiến điền số liệu còn thiếu vào đoạn văn sau:
Nước ta tổ chức thi tiến sĩ từ rất sớm, từ năm …………………………………….. dưới triều nhà Lý. Kể từ khoa thi đầu tiên năm 1075 đến khoa thi cuối cùng năm …………………………………, các triều vua Việt Nam đã tổ chức được ……………………………………… khoa thi, lấy đỗ gần …………………………..tiến sĩ. Triều đại chọn nhiều tiến sĩ nhất là triều Lê ( Hậu Lê) với …………………………. tiến sĩ.

2.Đến thăm Văn Miếu , khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì ?
a. Vì biết Văn Miếu – Quốc Tử Giám được coi là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
b. Vì biết Việt Nam mở khoa thi tiến sĩ từ rất sớm và trong khoảng gần 10 thế kỉ ( tính từ khoa thi 1075 đến khoa thi cuối cùng vào năm 1919 ) các triều vua Việt Nam lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.
c. Vì biết từ năm 1075, Việt Nam đã mở khoa thi tiến sĩ.

3. Ngày nay Văn Miếu – Quốc Tử Giám còn lưu giữ chứng tích gì về nền văn hiến lâu đời của nước ta?
a. Tên các triều đại mở khoa thi tiến sĩ.
b. 82 tấm bia khắc tên tuổi 1306 vị tiến sĩ từ khoa thi năm 1442 đến năm 1779.
c. Tên tất cả các tiến sĩ từ khoa thi đầu tiên (1075) đến khoa thi cuối cùng (1919).

4. Bài văn khẳng định điều gì về nền văn hiến Việt Nam?
a. Người Việt Nam rất coi trọng việc học tập.
b. Người Việt Nam rất coi trọng việc thi cử.
c. Việt Nam là một đất nước có nền văn hiến lâu đời.

5. Dựa vào nội dung bài Sắc màu em yêu, hãy viết màu sắc được tác giả dùng để tả các sự vật dưới đây:

đồng lúa, hoa cúc, nắng trời

………………………………………

Màu máu, lá cờ Tổ quốc, khăn quàng

………………………………………

Aùo mẹ, đất đai, gỗ rừng

………………………………………

Hoa cà, hoa sim, nét mực

………………………………………

Đồng bằng, rừng núi, biển, bầu trời

………………………………………

Trang giấy, hoa hồng bạch, mái tóc của bà

………………………………………

Hòn than , đôi mắt em bé, màn đêm

………………………………………


6. Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn nhỏ ?
a. Tình yêu Tổ quốc, yêu cảnh đẹp đất nước.
b. Tình yêu những con người thân yêu gắn bó với mình.
c. Bạn thích vẽ những màu sắc khác nhau.
d. Đất nước ta có nhiều màu sắc.

B. LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
7. Chọn thành ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho thích hợp :
( non sông gấm vóc, yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ )
Dân tộc Việt Nam có truyền thống …………………………………………………………………………………………………………………………
Dù đi đến phương trời nào chúng tôi cũng nhớ về …………………………………………………………………………………………….
Là người Việt Nam, ai chẳng tự hào về ……………………………………………………………………………………….. của mình.

8. Gạch bỏ từ không đồng nghĩa với các từ trong mỗi nhóm dưới đây :
a. Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b. Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
c. long lanh, lấp lánh, lấp ló, lấp lánh.

9.Điền vào chỗ trống từ thích hợp với mỗi nghĩa sau :
a. Cờ của một nước gọi là : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Tên chính thức của một nước gọi là : ………………………………………………………………………………………………………………………..
c. Bài hát chính thức của một nước gọi là : ………………………………………………………………………………………………………………….
d. Huy hiệu tượng trưng cho một nước gọi là : ……………………………………………………………………………………………………………

10. Đặt câu với :
a. Rừng vàng biển bạc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Non xanh nước biếc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Nước nhà.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

11. Những từ ngữ nào có thể dùng liền sau từ đất nước ?
a. anh hùng b. đẹp tuyệt vời c. thanh bình
d. vất vả e. lạc hậu g. có nhiều đổi mới

12. Điền vào chỗ trống một từ đồng nghĩa với mỗi từ in nghiêng :
a. Từ đồng nghĩa với hoa : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Từ đồng nghĩa với bát : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c. Từ đồng nghĩa với bắt nạt : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
d. Từ đồng nghĩa với xấu hổ : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

13. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)