Kiểm tra ki II THCS
Chia sẻ bởi To Chi Hien |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra ki II THCS thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS AN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học: 2012 – 2013
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐT
CĐC
I. Phonetics:
1. A 2. C
3. D 4. B
Số câu: 4
Sốđiểm:1,0
Số câu: 4
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
II. Vocabulary and grammar: Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence
1D 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8 B 9D 10C
Số câu: 10
Số điểm:2,5
Số câu: 10
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
III. Reading:
Read the text and answers the questions
Read the story about school
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV. Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. visit
2. watched
3. are playing
4. goes
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV.Writing:
Write the sentences. Use the cue words.
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Tổng:
Số câu:14
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:8
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
Số câu:5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu:27
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Name: ……………………….. Môn: Tiếng Anh 7
Class: …….. Thời gian: 45 phút
Năm học: 2014 – 2015
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. breakfast B. teacher C. east D. please
2. A. children B. church C. headache D. beach
3. A. see B. salt C. small D. sugar
4. A. mother B. thirteen C. father D. then
II. Vocabulary and grammar:
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence (2.5 marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3. The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8. Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
9. I am a teacher and she is, ............................. .
A. either B. neither C. too D. so
10. What would you like .....................? – Cowboy movies.
A. to watch B. to play C. to listen to D. to read
III. Read the passage carefully then answer questions. (2marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học: 2012 – 2013
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐT
CĐC
I. Phonetics:
1. A 2. C
3. D 4. B
Số câu: 4
Sốđiểm:1,0
Số câu: 4
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
II. Vocabulary and grammar: Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence
1D 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8 B 9D 10C
Số câu: 10
Số điểm:2,5
Số câu: 10
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
III. Reading:
Read the text and answers the questions
Read the story about school
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV. Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. visit
2. watched
3. are playing
4. goes
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
IV.Writing:
Write the sentences. Use the cue words.
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Tổng:
Số câu:14
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:8
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
Số câu:5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu:27
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
TRƯỜNG THCS CÔN MINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Name: ……………………….. Môn: Tiếng Anh 7
Class: …….. Thời gian: 45 phút
Năm học: 2014 – 2015
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. breakfast B. teacher C. east D. please
2. A. children B. church C. headache D. beach
3. A. see B. salt C. small D. sugar
4. A. mother B. thirteen C. father D. then
II. Vocabulary and grammar:
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence (2.5 marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3. The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8. Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
9. I am a teacher and she is, ............................. .
A. either B. neither C. too D. so
10. What would you like .....................? – Cowboy movies.
A. to watch B. to play C. to listen to D. to read
III. Read the passage carefully then answer questions. (2marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Chi Hien
Dung lượng: 54,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)