Kiem tra ki 2 vat li 11 co ban
Chia sẻ bởi Nhat Huyen |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra ki 2 vat li 11 co ban thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM GDTX HN & DN
HUYỆN THĂNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lí – 11 Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:……………………………………..
Lớp:……………………………………………
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song. B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. song song. D. thẳng.
Câu 2: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 1,0 (m).
Câu 3: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G∞ = k1.G2∞ B. C. D. G∞ = Đ/f.
Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phải.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 8: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600.
A. 50,390. B. 47,250. C. 51,330. D. 58,670.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 11: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 210. B. i = 180. C. i = 300. D. i = 510.
Câu 12: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S
HUYỆN THĂNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- TRẮC NGHIỆM
MÔN: Vật Lí – 11 Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:……………………………………..
Lớp:……………………………………………
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song. B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. song song. D. thẳng.
Câu 2: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 1,0 (m).
Câu 3: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G∞ = k1.G2∞ B. C. D. G∞ = Đ/f.
Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phải.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 8: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600.
A. 50,390. B. 47,250. C. 51,330. D. 58,670.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 11: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 210. B. i = 180. C. i = 300. D. i = 510.
Câu 12: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhat Huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)