Kiem tra K-S-D hoc ky 1
Chia sẻ bởi Trần Lê |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra K-S-D hoc ky 1 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I
năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 5
Thời gian: 40phút
Phần trắc nghiệm
Bài 1: : Đúng điền Đ, sai điền S
a) Số 32,61 gồm ba chục, hai đơn vị, sáu phần mười, một phần trăm
đơn vị
b) Giá trị của chữ số 4 của số 3,146 là
c) 672,54 x 0,01 = 67254
Bài 2: : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1% của 200000 đồng là:
A. 100000đồng B. 200đồng C. 2000đồng D.20000đồng
Bài 3: Chu vi của hình vuông có diện tích 64 cm2 là:
A. 8cm B. 32 C. 16cm D. 32cm
B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 589,4 + 238,05
b) 454 – 36,59
c) 16,05 x 3,04
d) 156 : 4,8
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức: 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng
chiều dài. Trong đó diện tích đất để làm vườn chiếm 32,5%. Tính diện tích đất để làm vườn?
Bài giải
Bài 7: Tìm 2 số có tổng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25
năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 5
Thời gian: 40phút
Phần trắc nghiệm
Bài 1: : Đúng điền Đ, sai điền S
a) Số 32,61 gồm ba chục, hai đơn vị, sáu phần mười, một phần trăm
đơn vị
b) Giá trị của chữ số 4 của số 3,146 là
c) 672,54 x 0,01 = 67254
Bài 2: : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1% của 200000 đồng là:
A. 100000đồng B. 200đồng C. 2000đồng D.20000đồng
Bài 3: Chu vi của hình vuông có diện tích 64 cm2 là:
A. 8cm B. 32 C. 16cm D. 32cm
B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 589,4 + 238,05
b) 454 – 36,59
c) 16,05 x 3,04
d) 156 : 4,8
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
...........................
...........................
...........................
......................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức: 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng
chiều dài. Trong đó diện tích đất để làm vườn chiếm 32,5%. Tính diện tích đất để làm vườn?
Bài giải
Bài 7: Tìm 2 số có tổng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lê
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)