Kiểm tra Học kỳ I_Văn lớp 6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 17/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Văn lớp 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NGỮ VĂN 6 HKI
I/ VĂN BẢN:
Nhớ tên truyện cổ tích, truyền thuyết, ngụ ngôn, truyện cười.
Thuộc ý nghĩa văn bản: Treo biển, Thầy bói xem voi.
Thuộc khái niệm: truyện cười, truyện ngụ ngôn.
II/ TIẾNG VIỆT:
Thuộc khái niệm: danh từ, cụm danh từ, động từ, cụm động từ, chỉ từ, tính từ, cụm tính từ.
- Xác định các chỉ từ và ý nghĩa của các chỉ từ trong câu.
- Xác định được các cụm danh từ.
- Xác định các cụm động từ .
- Xác định được các danh từ chung và danh từ riêng.
III/ TẬP LÀM VĂN:
Văn tự sự: về các sự việc diễn ra trong cuộc sống hằng ngày.
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trrong chương trình học kì I, môn Ngữ văn 6 theo ba nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức kiểm tra tự luận
II. Hình thức
Tự luận
III. Thiết lập ma trận:
MA TRẬN ĐỀ LẺ
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn học
Thầy bói xem voi
- Nêu ý nghĩa văn bản“ Thầy bói xem voi ”.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
điểm 1
10%
2. Tiếng Việt
- Danh từ
- Cụm động từ
Nhớ khái niệm danh từ.
Xác định được các danh từ chung và danh từ riêng có trong câu.
- Xác định các cụm động từ .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1,5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:2
điểm 3
30%
3. Tập làm văn
Tự sự
Viết bài văn kể về một kỉ niệm khiến em không thể nào quên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu:1
điểm 6
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1,5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1,5
Số điểm: 20
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 4
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
IV. Đề và đáp án
Đề thi học kì I: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Câu 1. (2 điểm)
Thế nào là danh từ? Xác định các danh từ chung và danh từ riêng có trong câu văn sau: Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai, lão Miệng từ xưa vẫn sống với nhau rất thân thiết.
Câu 2. (1điểm)
Nêu ý nghĩa văn bản “Thầy bói xem voi”?
Câu 3. (1 điểm)
Xác định các cụm động từ có trong câu sau:
a. Hôm qua, nó đến lúc tôi đang học bài.
b. Ngày mai, nếu cậu đến vào lúc 9 giờ thì tớ đã đi rồi.
Câu 4. (6 điểm)
Kể về một kỉ niệm khiến em không thể nào quên.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ LẺ)
Câu 1. (2 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý được (1 điểm)
- Danh từ là những từ những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
- Xác định các danh từ:
+ Danh từ chung: cô, cậu, lão, bác.
+ Danh từ riêng: Mắt, Chân, Tay, Tai, Miệng
Câu 2. (1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)