Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên: …………………………….. Môn : Toán - Khối : 1
Lớp:……………………………….
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi KT: ……………………..............
Người chấmKT: …………………................
Câu 1. (1điểm)
a. Viết các số vào ô trống:
1
3
5
7
9
b. Theo mẫu:
.° ° °
……3… …………… ……………..
Câu 2: (1 điểm) Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
ba sáu ….............. ....................
…....... .......... 5 9
Câu 3: (1 điểm )
a. Điền số thích hợp vào
4 + = 9 8 - = 3
b. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 ….. 8 3 + 4 …. 4 + 3
Câu 4: ( 2 điểm) Tính
a. 8 + 2 – 5 = …........ 9 – 4 + 3 = …...............
b. 5 9
+ -
4 6
….... …….....
Câu 5: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 + 5 = 9 7 > 2 + 8 6 + 3 < 8+2 10 -3 = 7 + 3
Câu 6: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
a) Có......hình tam giác
b) Có......hình chữ nhật
Câu 7: (2điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) Lan có: 5 quả cam
An có: 4 quả cam
Cả hai bạn:...... quả cam?
b) Có: 9 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn lại:......quả bóng?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
CUỐI HK I
Câu 1. (1điểm)
a . HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b. Hs viết đúng mỗi số được 0,25 điểm:
10, 7
Câu 2: (1 điểm)
HS viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm:
ba sáu …...năm......... ….chín….
…3......... …6........... 5 9
Câu 3:(1 điểm )
a. HS điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm:
4 + 5 = 9 8 - 5 = 3
b. HS điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
9 > 8 3 + 4 = 4 + 3
Câu 4: ( 2 điểm)
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
a. 8 + 2 – 5 = 5 9 – 4 + 3 = 8
b. 5 9
+ -
4 6
…9... ….3..
Câu 5: (2 điểm)
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 + 5 = 9 Đ 7 > 2 + 8 S 6 + 3 < 8+2 Đ 10 -3 = 7 + 3 S
Câu 6: (1điểm)
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Có 2 hình tam giác
b) Có 1 hình chữ nhật
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ .HS điền đúng mỗi câu được 1 điểm.
5
+
4
=
9
9
-
3
=
6
b/
Họ và tên: …………………………….. Môn : Toán - Khối : 1
Lớp:……………………………….
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi KT: ……………………..............
Người chấmKT: …………………................
Câu 1. (1điểm)
a. Viết các số vào ô trống:
1
3
5
7
9
b. Theo mẫu:
.° ° °
……3… …………… ……………..
Câu 2: (1 điểm) Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
ba sáu ….............. ....................
…....... .......... 5 9
Câu 3: (1 điểm )
a. Điền số thích hợp vào
4 + = 9 8 - = 3
b. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 ….. 8 3 + 4 …. 4 + 3
Câu 4: ( 2 điểm) Tính
a. 8 + 2 – 5 = …........ 9 – 4 + 3 = …...............
b. 5 9
+ -
4 6
….... …….....
Câu 5: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 + 5 = 9 7 > 2 + 8 6 + 3 < 8+2 10 -3 = 7 + 3
Câu 6: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
a) Có......hình tam giác
b) Có......hình chữ nhật
Câu 7: (2điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) Lan có: 5 quả cam
An có: 4 quả cam
Cả hai bạn:...... quả cam?
b) Có: 9 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn lại:......quả bóng?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
CUỐI HK I
Câu 1. (1điểm)
a . HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b. Hs viết đúng mỗi số được 0,25 điểm:
10, 7
Câu 2: (1 điểm)
HS viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm:
ba sáu …...năm......... ….chín….
…3......... …6........... 5 9
Câu 3:(1 điểm )
a. HS điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm:
4 + 5 = 9 8 - 5 = 3
b. HS điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
9 > 8 3 + 4 = 4 + 3
Câu 4: ( 2 điểm)
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
a. 8 + 2 – 5 = 5 9 – 4 + 3 = 8
b. 5 9
+ -
4 6
…9... ….3..
Câu 5: (2 điểm)
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 + 5 = 9 Đ 7 > 2 + 8 S 6 + 3 < 8+2 Đ 10 -3 = 7 + 3 S
Câu 6: (1điểm)
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Có 2 hình tam giác
b) Có 1 hình chữ nhật
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ .HS điền đúng mỗi câu được 1 điểm.
5
+
4
=
9
9
-
3
=
6
b/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)