Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường ..............................
Họ và tên .................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp ................ MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT .....................................
Người chấm KT ..................................
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; 3; .....; 5 ;6;......; …….. ;.......; 10.
10; ….; .....;….. 6; 5 ;......; …. ;2; 1.
Đọc số, viết số thích hợp vào ô trống:
năm sáu ............. .............
............ ............ 2 4
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 3 10 b) 5 + 2 + 3 = 8 – 3 – 0 =
4 6
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?
a) 3 + = 8 ; 9 - = 7 ; b) 3 + = 10 ; - 3 = 4
Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 4, 7, 8, 2 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 8......... 7 b) 6 + 3 ........ 9
c) 4.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 8 viên bi
Cho : 5 viên bi
Còn lại : ... viên bi?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
=
5
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1 KHỐI 1
CUỐI HK I
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
2, 4, 7,8, 9
b) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
9, 8, 7, 4, 3
c) Viết đúng kết quả 0,25 điểm.
Năm: 5 Sáu: 6 2: Hai 4: Bốn
Bài 2: ( 2, điểm)
a) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm
3 10
4 6
7 4
b) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm
5 + 2 + 3 = 10 8 – 3 – 0 = 5
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống được 0,25 điềm
a) 3 + 5 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; b) 3 + 7 = 10; 7 - 3 = 4
Bài 4: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm, điền thứ tự đúng mỗi số 0,1 điểm.
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,2,4,7,8
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,7,4,2,0
Bài 5: (1điểm)
Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.Điền sai không được điểm.
a) 8 > 7 b) 6 + 3 = 9
c) 4 < 5 d) 7 - 2 < 3 + 3
Bài 6: ( 1 điểm)
HS điền đúng 2 hình tam giác 0,5 điểm
HS điền đúng 3 hình chữ nhật 0,5 điểm
Bài 7: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
8
-
5
=
3
HS viết đúng phép tính có kết quả thích hợp được 1 điểm.
Ví dụ: 5+ 0 = 5 hay 4 + 1 =5 hay 3+ 2 = 5,....
Họ và tên .................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp ................ MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT .....................................
Người chấm KT ..................................
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; 3; .....; 5 ;6;......; …….. ;.......; 10.
10; ….; .....;….. 6; 5 ;......; …. ;2; 1.
Đọc số, viết số thích hợp vào ô trống:
năm sáu ............. .............
............ ............ 2 4
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 3 10 b) 5 + 2 + 3 = 8 – 3 – 0 =
4 6
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?
a) 3 + = 8 ; 9 - = 7 ; b) 3 + = 10 ; - 3 = 4
Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 4, 7, 8, 2 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 8......... 7 b) 6 + 3 ........ 9
c) 4.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 8 viên bi
Cho : 5 viên bi
Còn lại : ... viên bi?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
=
5
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1 KHỐI 1
CUỐI HK I
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
2, 4, 7,8, 9
b) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
9, 8, 7, 4, 3
c) Viết đúng kết quả 0,25 điểm.
Năm: 5 Sáu: 6 2: Hai 4: Bốn
Bài 2: ( 2, điểm)
a) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm
3 10
4 6
7 4
b) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm
5 + 2 + 3 = 10 8 – 3 – 0 = 5
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống được 0,25 điềm
a) 3 + 5 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; b) 3 + 7 = 10; 7 - 3 = 4
Bài 4: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm, điền thứ tự đúng mỗi số 0,1 điểm.
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,2,4,7,8
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,7,4,2,0
Bài 5: (1điểm)
Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.Điền sai không được điểm.
a) 8 > 7 b) 6 + 3 = 9
c) 4 < 5 d) 7 - 2 < 3 + 3
Bài 6: ( 1 điểm)
HS điền đúng 2 hình tam giác 0,5 điểm
HS điền đúng 3 hình chữ nhật 0,5 điểm
Bài 7: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
8
-
5
=
3
HS viết đúng phép tính có kết quả thích hợp được 1 điểm.
Ví dụ: 5+ 0 = 5 hay 4 + 1 =5 hay 3+ 2 = 5,....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)