KIEM TRA HOC KY I - LOP 1
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KY I - LOP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 1
MÔN: TIẾNG VIỆT - KIỂM TRA ĐỌC
1) Đọc vần: ( 2 điểm)
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng các vần sau : 10 Vần ( mỗi vần 0,2 điểm)
iêm
um
êm
ơm
âng
ut
anh
ương
en
inh
et
ôt
em
ươn
ênh
êm
ông
on
am
uông
2) Đọc tiếng – từ: ( 2 điểm )
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng các từ ngữ : 5 Từ ( Mỗi từ 0,4 điểm)
bình minh
nhà rông
buổi sáng
buôn làng
vườn nhãn
thơm ngát
ngọn gió
vườn rau
viên phấn
rặng dừa
cá biển
mặt trời
đỉnh núi
yên ngựa
sương mù
mặt hồ
đu quay
rừng cây
nền nhà
sóng biển
3) Đọc câu( 2 điểm)
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng 1 trong câu sau:
Chiều chủ nhật, mẹ dắt bé Hà đi công viên.
Sau trận mưa rào, vật đều sáng và tươi.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
TRƯỜNG: TH TRẦN QUÝ CÁP
HỌ VÀ TÊN: ……………………………......
HỌC SINH LỚP: 1.....
KTĐK – CUỐI KỲ I (2012– 2013)
MÔN: TIẾNG VIỆT– LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
ĐIỂM
GV COI THI
GV CHẤM THI
ĐỌC TIẾNG:.....................
ĐỌC HIỂU:.......................
Câu 1: (2đ ) Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp :
A B
Câu 2: ( 2 đ )
a) Điền ch hay tr : ……..…ăn trâu vầng …….…….ăng
b) Điền yêm hay iêm: đ ……… Û…… mười âu ………’………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 1
Năm học: 2012 – 2013
Môn: TIẾNG VIỆT – KIỂM TRA VIẾT
*Yêu cầu: GV đọc to, chậm rãi từng vần, từng tiếng cho học sinh nghe viết vào các dòng ô ly đã kẻ sẵn.
1. Viết vần
( 2 điểm)
em, on, at, ươn, anh, ung, uôi, anh, uong, ang
2. Viết từ ngữ
( 4 điểm)
con nhím, nhà sàn, đỉnh núi, mặt hồ, cái yếm
3. Viết câu
( 4 điểm)
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ LỚP 1
CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
( ĐỌC TIẾNG)
1) Đọc vần: 2 điểm
- Đọc thành tiếng các vần : Đọc đúng, to, rõ ràng, không quá 3 giây/ 1 vần .
- Đọc đúng mỗi vần đạt 0,2 điểm x 10 = 2 điểm
2) Đọc từ ngữ : 2 điểm
- Đọc thành tiếng các từ ngữ. Đọc đúng, to, rõ ràng. Không quá 5 giây/1 từ ngữ.
- Đọc đúng một từ đạt 0,4 điểm x 5 = 2 điểm.
3) Đọc câu ứng dụng : 2 điểm
- Đọc thành tiếng câu. Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy ( dừng quá 5 giây/ 1 từ không tính điểm )
- Đọc đúng mỗi tiếng đạt khoảng 0,2 điểm x 10 = 2 điểm.
ĐỌC HIỂU
Câu 1 : 2 điểm .
- Đọc hiểu để nối đúng 2 ô ( thành một cặp từ ) được 0,5 x 4 = 2 điểm .
Câu 2 : 2 điểm
Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm : 0,5 x 4 = 2 đ
(chăn trâu, vầng trăng, điểm mười, âu yếm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ LỚP 1
( KIỂM TRA VIẾT )
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần
- Viết sai hoặc không
MÔN: TIẾNG VIỆT - KIỂM TRA ĐỌC
1) Đọc vần: ( 2 điểm)
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng các vần sau : 10 Vần ( mỗi vần 0,2 điểm)
iêm
um
êm
ơm
âng
ut
anh
ương
en
inh
et
ôt
em
ươn
ênh
êm
ông
on
am
uông
2) Đọc tiếng – từ: ( 2 điểm )
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng các từ ngữ : 5 Từ ( Mỗi từ 0,4 điểm)
bình minh
nhà rông
buổi sáng
buôn làng
vườn nhãn
thơm ngát
ngọn gió
vườn rau
viên phấn
rặng dừa
cá biển
mặt trời
đỉnh núi
yên ngựa
sương mù
mặt hồ
đu quay
rừng cây
nền nhà
sóng biển
3) Đọc câu( 2 điểm)
- GV chỉ cho HS đọc thành tiếng 1 trong câu sau:
Chiều chủ nhật, mẹ dắt bé Hà đi công viên.
Sau trận mưa rào, vật đều sáng và tươi.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
TRƯỜNG: TH TRẦN QUÝ CÁP
HỌ VÀ TÊN: ……………………………......
HỌC SINH LỚP: 1.....
KTĐK – CUỐI KỲ I (2012– 2013)
MÔN: TIẾNG VIỆT– LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
ĐIỂM
GV COI THI
GV CHẤM THI
ĐỌC TIẾNG:.....................
ĐỌC HIỂU:.......................
Câu 1: (2đ ) Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp :
A B
Câu 2: ( 2 đ )
a) Điền ch hay tr : ……..…ăn trâu vầng …….…….ăng
b) Điền yêm hay iêm: đ ……… Û…… mười âu ………’………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 1
Năm học: 2012 – 2013
Môn: TIẾNG VIỆT – KIỂM TRA VIẾT
*Yêu cầu: GV đọc to, chậm rãi từng vần, từng tiếng cho học sinh nghe viết vào các dòng ô ly đã kẻ sẵn.
1. Viết vần
( 2 điểm)
em, on, at, ươn, anh, ung, uôi, anh, uong, ang
2. Viết từ ngữ
( 4 điểm)
con nhím, nhà sàn, đỉnh núi, mặt hồ, cái yếm
3. Viết câu
( 4 điểm)
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ LỚP 1
CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
( ĐỌC TIẾNG)
1) Đọc vần: 2 điểm
- Đọc thành tiếng các vần : Đọc đúng, to, rõ ràng, không quá 3 giây/ 1 vần .
- Đọc đúng mỗi vần đạt 0,2 điểm x 10 = 2 điểm
2) Đọc từ ngữ : 2 điểm
- Đọc thành tiếng các từ ngữ. Đọc đúng, to, rõ ràng. Không quá 5 giây/1 từ ngữ.
- Đọc đúng một từ đạt 0,4 điểm x 5 = 2 điểm.
3) Đọc câu ứng dụng : 2 điểm
- Đọc thành tiếng câu. Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy ( dừng quá 5 giây/ 1 từ không tính điểm )
- Đọc đúng mỗi tiếng đạt khoảng 0,2 điểm x 10 = 2 điểm.
ĐỌC HIỂU
Câu 1 : 2 điểm .
- Đọc hiểu để nối đúng 2 ô ( thành một cặp từ ) được 0,5 x 4 = 2 điểm .
Câu 2 : 2 điểm
Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm : 0,5 x 4 = 2 đ
(chăn trâu, vầng trăng, điểm mười, âu yếm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ LỚP 1
( KIỂM TRA VIẾT )
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần
- Viết sai hoặc không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Hà
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)