Kiểm tra Học kỳ I_Khoa học lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Khoa học lớp 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH …....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………..
Lớp:………………………………… Môn: Khoa Học – Khối 4
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký người coi kiểm tra:………………
Chữ ký người chấm:……………………..
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 15):
Câu 1: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Thịt B. Sữa C. Rau xanh D.Trái cây
Câu 2: Phòng tránh các bệnh huyết áp, tim mạch thì cần?
A. Ăn nhiều chất béo. C. Ăn ít chất béo
B. Ăn vừa đủ chất béo. D. Kiêng không ăn chất béo.
Câu 3: Trao đổi chất ở người là:
A.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
B.Trong quá trình sống con người lấy vào rất nhiều thứ từ môi trường.
C.Trong quá trình sống con người thải ra rất nhiều thứ từ môi trường.
D.Con người không lấy và cũng không thải gì từ môi trường.
Câu 4: Vai trò của chất xơ là?
Giúp xây dựng đổi mới cơ thể.
B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
C. Tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể.
D. Rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vi-ta-min.
Câu 5: Để phòng tránh bệnh béo phì cần ăn:
A. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ.
B. Ăn chậm, nhai kĩ.
C. Năng vận động cơ thể đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?
Thoải mái, dễ chịu.
Chán ăn, mệt mỏi, khó chịu và không bình thường.
Buồn ngủ.
Lười biếng.
Câu 7: Để phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa cần :
A. giữ vệ sinh ăn uống. B. Giữ vệ sinh cá nhân..
C. Giữ vệ sinh môi truờng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Sử dụng muối i-ốt sẽ giúp con người phòng tránh được bệnh:
A. Mắt nhìn kém C. Chậm phát triển, kém thông minh và bệnh bứu cổ.
B. Còi xương D. Tiểu đường.
Câu 9: Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng một phút rối nhấc đĩa ra khỏi cốc, nước đọng lại trên mặt đĩa. Hiện tượng đó gọi là gì ?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Nóng chảy.
Câu 10: Nước sạch là nước phải:
Trong suốt.
Không màu, không mùi, không vị.
Không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.
Tất cả đều đúng.
Câu 11: Nước sau khi lọc đã uống được ngay chưa ?
A. Uống được. C. Nên uống khi đã đun sôi.
B. Không uống được. D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Tính chất nào của không khí khác với tính chất của nước ?
Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
Không thể bị nén lại.
Không tính chất nào.
Câu 13: Thành phần nào trong không khí, không duy trì sự cháy:
A. Ô xi B. Ni-tơ C. Các-bô-nic D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Làm thế nào để biết có không khí:
A. Ngửi và quan sát. C. Dùng túi ni-lông đã căng phồng để nhận biết.
B. Sờ và cảm nhận. D. Không làm gì hết.
Câu 15: Mây được tao ra như thế nào?
A. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ tạo thành các đám mây.
B. Mây được tạo ra từ thiên nhiên.
C. Do nước mưa đọng lại tạo thành mây.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Điền vào chỗ chấm các từ (mưa, hơi nước) vào sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên cho thích hợp.
Câu 17: Thế nào là bảo vệ nguồn nước ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………………………..
Lớp:………………………………… Môn: Khoa Học – Khối 4
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký người coi kiểm tra:………………
Chữ ký người chấm:……………………..
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 15):
Câu 1: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Thịt B. Sữa C. Rau xanh D.Trái cây
Câu 2: Phòng tránh các bệnh huyết áp, tim mạch thì cần?
A. Ăn nhiều chất béo. C. Ăn ít chất béo
B. Ăn vừa đủ chất béo. D. Kiêng không ăn chất béo.
Câu 3: Trao đổi chất ở người là:
A.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
B.Trong quá trình sống con người lấy vào rất nhiều thứ từ môi trường.
C.Trong quá trình sống con người thải ra rất nhiều thứ từ môi trường.
D.Con người không lấy và cũng không thải gì từ môi trường.
Câu 4: Vai trò của chất xơ là?
Giúp xây dựng đổi mới cơ thể.
B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
C. Tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể.
D. Rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vi-ta-min.
Câu 5: Để phòng tránh bệnh béo phì cần ăn:
A. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ.
B. Ăn chậm, nhai kĩ.
C. Năng vận động cơ thể đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?
Thoải mái, dễ chịu.
Chán ăn, mệt mỏi, khó chịu và không bình thường.
Buồn ngủ.
Lười biếng.
Câu 7: Để phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa cần :
A. giữ vệ sinh ăn uống. B. Giữ vệ sinh cá nhân..
C. Giữ vệ sinh môi truờng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Sử dụng muối i-ốt sẽ giúp con người phòng tránh được bệnh:
A. Mắt nhìn kém C. Chậm phát triển, kém thông minh và bệnh bứu cổ.
B. Còi xương D. Tiểu đường.
Câu 9: Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng một phút rối nhấc đĩa ra khỏi cốc, nước đọng lại trên mặt đĩa. Hiện tượng đó gọi là gì ?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Nóng chảy.
Câu 10: Nước sạch là nước phải:
Trong suốt.
Không màu, không mùi, không vị.
Không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.
Tất cả đều đúng.
Câu 11: Nước sau khi lọc đã uống được ngay chưa ?
A. Uống được. C. Nên uống khi đã đun sôi.
B. Không uống được. D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Tính chất nào của không khí khác với tính chất của nước ?
Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
Không thể bị nén lại.
Không tính chất nào.
Câu 13: Thành phần nào trong không khí, không duy trì sự cháy:
A. Ô xi B. Ni-tơ C. Các-bô-nic D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Làm thế nào để biết có không khí:
A. Ngửi và quan sát. C. Dùng túi ni-lông đã căng phồng để nhận biết.
B. Sờ và cảm nhận. D. Không làm gì hết.
Câu 15: Mây được tao ra như thế nào?
A. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ tạo thành các đám mây.
B. Mây được tạo ra từ thiên nhiên.
C. Do nước mưa đọng lại tạo thành mây.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Điền vào chỗ chấm các từ (mưa, hơi nước) vào sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên cho thích hợp.
Câu 17: Thế nào là bảo vệ nguồn nước ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)