Kiểm tra học kỳ I (đề 2) - có ĐA
Chia sẻ bởi Mai Huy Hoàng |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ I (đề 2) - có ĐA thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Chu Văn An
MÔN Tin học 10
Kiểm Tra 1Tiết
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
số 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Để kích hoạt một ứng dụng( chương trình), ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
B. Chọn Start -> All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
C. Chọn Start-> Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
D. Chon Start-> Find, rồi gõ tên ứng dụng.
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 3 B. 8 C. 255 D. 256
Câu 3: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 24 MB C. 240 MB D. 24 GB
Câu 4: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước cửa tệp. D. Tên thư mục chức tệp
Câu 5: Phát biểu nào sau là sai
A. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy
B. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. Thông tin trong Rom không thay đổi được và không mất khi tắt máy
D. Rom có dung lương nhỏ hơn Ram
Câu 6: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete D. Nháy phím Delete 2 lần
Câu 7: 8 bit tạo thành
A. 3 byte B. 2 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu 8: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 255 C. 1 D. 3
Câu 9: Cho số thực M=2,00009. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
A. 0.9x10-4 B. 0.200009x10-1 C. 2.9x10-4 D. 0.200009x101
Câu 10: Số 8415,02 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,841502 x 104 B. 0,841502 x 10-6 C. 0,841502 x 106 D. 0,841502 x 10-4
Câu 11: Phần cứng máy vi tính gồm:
A. Bộ xử lí, bộ nhớ và các thiết bị xuất, nhập. B. Màn hình, máy in và bàn phím.
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và hệ điều hành. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 13: Có thể mô tả thuật toán bằng mấy cách
A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 14: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 1 thành phần B. 4 thành phần C. 3 thành phần D. 2 thành phần
Câu 15: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
D. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 16: Biểu diễn số 7510 ở hệ thập phân dưới dạng nhị phân là:
A. 10010112 B. 10010012 C. 11010112 D. 10110112
Câu 17: Thư mục có thể chứa:
A. Tệp và thư mục con B. Nội dung tệp C. Thư mục con D. Tệp
Câu 18: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 10112 = 1110 B. 1012 = 710 C. 1012 = 410
Trường THPT Chu Văn An
MÔN Tin học 10
Kiểm Tra 1Tiết
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
số 2
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Để kích hoạt một ứng dụng( chương trình), ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
B. Chọn Start -> All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
C. Chọn Start-> Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
D. Chon Start-> Find, rồi gõ tên ứng dụng.
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 3 B. 8 C. 255 D. 256
Câu 3: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 24 MB C. 240 MB D. 24 GB
Câu 4: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước cửa tệp. D. Tên thư mục chức tệp
Câu 5: Phát biểu nào sau là sai
A. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy
B. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. Thông tin trong Rom không thay đổi được và không mất khi tắt máy
D. Rom có dung lương nhỏ hơn Ram
Câu 6: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete D. Nháy phím Delete 2 lần
Câu 7: 8 bit tạo thành
A. 3 byte B. 2 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu 8: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 255 C. 1 D. 3
Câu 9: Cho số thực M=2,00009. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
A. 0.9x10-4 B. 0.200009x10-1 C. 2.9x10-4 D. 0.200009x101
Câu 10: Số 8415,02 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,841502 x 104 B. 0,841502 x 10-6 C. 0,841502 x 106 D. 0,841502 x 10-4
Câu 11: Phần cứng máy vi tính gồm:
A. Bộ xử lí, bộ nhớ và các thiết bị xuất, nhập. B. Màn hình, máy in và bàn phím.
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và hệ điều hành. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 13: Có thể mô tả thuật toán bằng mấy cách
A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 14: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 1 thành phần B. 4 thành phần C. 3 thành phần D. 2 thành phần
Câu 15: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
D. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 16: Biểu diễn số 7510 ở hệ thập phân dưới dạng nhị phân là:
A. 10010112 B. 10010012 C. 11010112 D. 10110112
Câu 17: Thư mục có thể chứa:
A. Tệp và thư mục con B. Nội dung tệp C. Thư mục con D. Tệp
Câu 18: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 10112 = 1110 B. 1012 = 710 C. 1012 = 410
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huy Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)