Kiểm tra học kỳ I (đề 1)- có ĐA
Chia sẻ bởi Mai Huy Hoàng |
Ngày 25/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ I (đề 1)- có ĐA thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Chu Văn An
MÔN Tin học 10
Kiểm Tra 1Tiết
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
số 1
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 10112 B. 11012 C. 11112 D. 11102
Câu 2: 8 bit tạo thành
A. 2 byte B. 3 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu 3: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 GB B. 24 MB C. 240 KB D. 240 MB
Câu 4: Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
B. Chọnn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK
Câu 5: Trong các tập tin sau tên tập tin nào là hợp lệ trong MS-DOS
A. Baitap.info B. Baitho.txt C. Bai tho.txt D. Bai/tho.txt
Câu 6: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 1 thành phần B. 2 thành phần C. 3 thành phần D. 4 thành phần
Câu 7: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete D. Nháy phím Delete 2 lần
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Một chương trình là:
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input.
B. Một diễn tả thuật toán đựợc viết trong một ngôn ngữ lập trình.
C. Một bản chỉ dẫn cho máy tính giải quyết một bài toán.
D. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện đuợc.
Câu 9: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 255 C. 1 D. 3
Câu 10: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A. Máy thu hình; B. Điện thoại di động; C. Máy tính điện tử; D. Mạng Internet;
Câu 11: Tính chất nào không phải là tính chất của thuật toán là:
A. Tính đúng đắn B. Tính dừng C. Tính chính xác D. Tính xác định
Câu 12: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý
A. Newton B. Phôn Nôi - man C. Anhxtanh D. Blase Pascal
Câu 13: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 14: Có thể mô tả thuật toán bằng mấy cách
A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 256 C. 3 D. 255
Câu 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BE16 = 47010 B. 1BE16 = 45010 C. 1BE16 = 45910 D. 1BE16 = 44610
Câu 17: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
B. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 18: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Tên thư mục chức tệp
C. Ngày/giờ thay đổi tệp. D. Kích thước cửa tệp.
Câu 19: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 10112 = 1110 B. 1012 =
Trường THPT Chu Văn An
MÔN Tin học 10
Kiểm Tra 1Tiết
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
số 1
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 10112 B. 11012 C. 11112 D. 11102
Câu 2: 8 bit tạo thành
A. 2 byte B. 3 byte C. 1 byte D. 4 byte
Câu 3: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 GB B. 24 MB C. 240 KB D. 240 MB
Câu 4: Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
B. Chọnn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK
Câu 5: Trong các tập tin sau tên tập tin nào là hợp lệ trong MS-DOS
A. Baitap.info B. Baitho.txt C. Bai tho.txt D. Bai/tho.txt
Câu 6: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 1 thành phần B. 2 thành phần C. 3 thành phần D. 4 thành phần
Câu 7: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete D. Nháy phím Delete 2 lần
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Một chương trình là:
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input.
B. Một diễn tả thuật toán đựợc viết trong một ngôn ngữ lập trình.
C. Một bản chỉ dẫn cho máy tính giải quyết một bài toán.
D. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện đuợc.
Câu 9: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 255 C. 1 D. 3
Câu 10: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A. Máy thu hình; B. Điện thoại di động; C. Máy tính điện tử; D. Mạng Internet;
Câu 11: Tính chất nào không phải là tính chất của thuật toán là:
A. Tính đúng đắn B. Tính dừng C. Tính chính xác D. Tính xác định
Câu 12: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý
A. Newton B. Phôn Nôi - man C. Anhxtanh D. Blase Pascal
Câu 13: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 14: Có thể mô tả thuật toán bằng mấy cách
A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 256 C. 3 D. 255
Câu 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BE16 = 47010 B. 1BE16 = 45010 C. 1BE16 = 45910 D. 1BE16 = 44610
Câu 17: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
B. Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 18: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Tên thư mục chức tệp
C. Ngày/giờ thay đổi tệp. D. Kích thước cửa tệp.
Câu 19: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 10112 = 1110 B. 1012 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huy Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)