Kiem tra học kỳ I
Chia sẻ bởi Đặng Thục Minh Yến |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra học kỳ I thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
***********************
MÔN TOÁN
A. ĐỀ BÀI
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
4 ………. ……….. ………… ……… ……….
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………..
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 =
b.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
10 - = 6 + 7 = 9
+ 8 = 10 8 - = 4
Bài 6: ( 1 điểm)
5…..... 8 7 …….. 7
9 …… 6 8 …… 10
Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
2 + 6 = 8 9 – 5 = 3
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm )
Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống:
b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :……….quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
Có ……….. hình vuông
Có ……….. hình tam giác
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm)
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
Viết vần:
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3.Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để chăm sóc và bảo vệ răng cần phải:
A. Đánh răng sau bữa ăn và trước khi đi ngủ B. Đánh răng hai lần một ngày
C. Đánh răng một lần một ngày
Câu 2: Để đảm bảo chất dinh dưỡng trong bữa ăn em cần:
A. Ăn cơm và rau quả
B. Ăn thịt, cá, tôm, cua
C. Cả hai ý trên
Câu 3: Việc làm nào dưới đây giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ?
A. Xé giấy bỏ ra lớp
B. Quét lớp, lau bảng và lau bàn ghế.
C. Vứt rác bừa bãi không đúng nơi qui định
Câu 4: Những việc làm nào dưới đây em cho là đúng?
A. Dùng răng để tước vỏ mía.
***********************
MÔN TOÁN
A. ĐỀ BÀI
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
4 ………. ……….. ………… ……… ……….
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………..
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 =
b.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
10 - = 6 + 7 = 9
+ 8 = 10 8 - = 4
Bài 6: ( 1 điểm)
5…..... 8 7 …….. 7
9 …… 6 8 …… 10
Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
2 + 6 = 8 9 – 5 = 3
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm )
Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống:
b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :……….quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
Có ……….. hình vuông
Có ……….. hình tam giác
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm)
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
Viết vần:
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3.Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để chăm sóc và bảo vệ răng cần phải:
A. Đánh răng sau bữa ăn và trước khi đi ngủ B. Đánh răng hai lần một ngày
C. Đánh răng một lần một ngày
Câu 2: Để đảm bảo chất dinh dưỡng trong bữa ăn em cần:
A. Ăn cơm và rau quả
B. Ăn thịt, cá, tôm, cua
C. Cả hai ý trên
Câu 3: Việc làm nào dưới đây giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ?
A. Xé giấy bỏ ra lớp
B. Quét lớp, lau bảng và lau bàn ghế.
C. Vứt rác bừa bãi không đúng nơi qui định
Câu 4: Những việc làm nào dưới đây em cho là đúng?
A. Dùng răng để tước vỏ mía.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thục Minh Yến
Dung lượng: 451,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)