KIEM TRA HOC KY 2 _ TOAN LOP 1
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Đăng |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KY 2 _ TOAN LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG BLUE BIRD ACADEMY Năm học 2013-2014
Họ và tên:………………………………………………………… …… Môn: TOÁN 1
Lớp 1B Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM (7 điểm ):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: ( 0,5 ) Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Câu 2: ( 0,5 ) Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Câu 3:( 0,5 Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Câu 4: ( 0,5 ) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là:
A. 34
B. 54
C. 74
Câu 5: ( 0,5 ) Một cửa hàng có 36 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
Câu 6: ( 0,5 ) Nhà Lan có 2 chục con gà. Nhà Hà có 20 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
PHẦN II . TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: ( 0,5 )
a. Khoanh vào số lớn nhất : 19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất: 83 , 38 , 19 , 50 , 21
Câu 2: ( 1 ) Điền dấu >, <, =
82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42 - 21
99 - 89…… 27 - 15 96 - 74…….36 - 24
Câu 3: ( 1 ) Số ?
a) + 29 - 26 + 0
b) - 10 +15 - 39
Câu 4: ( 0,5 )
- Viết các số chẵn bé hơn 8........................................................
- Viết các số lẻ bé hơn 9:.....................................................................................
- Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:..............................................................
Câu 5: ( 1 ) Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15
Câu 6: ( 1 điểm) Tính:
a. 23 + 50 =….. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Câu 7: ( 2 ) Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải :
Câu 8: ( 1 ) Mẹ về quê ngày 10. Mẹ dặn 1 tuần 2 ngày sau mẹ về. Hỏi mẹ về nhà vào ngày bao nhiêu?
Bài giải :
HẾT
TRƯỜNG BLUE BIRD ACADEMY Năm học 2013-2014
Họ và tên:………………………………………………………… …… Môn: TOÁN 1
Lớp 1B Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM (7 điểm ):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: ( 0,5 ) Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Câu 2: ( 0,5 ) Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Câu 3:( 0,5 Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Câu 4: ( 0,5 ) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là:
A. 34
B. 54
C. 74
Câu 5: ( 0,5 ) Một cửa hàng có 36 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
Câu 6: ( 0,5 ) Nhà Lan có 2 chục con gà. Nhà Hà có 20 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
PHẦN II . TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: ( 0,5 )
a. Khoanh vào số lớn nhất : 19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất: 83 , 38 , 19 , 50 , 21
Câu 2: ( 1 ) Điền dấu >, <, =
82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42 - 21
99 - 89…… 27 - 15 96 - 74…….36 - 24
Câu 3: ( 1 ) Số ?
a) + 29 - 26 + 0
b) - 10 +15 - 39
Câu 4: ( 0,5 )
- Viết các số chẵn bé hơn 8........................................................
- Viết các số lẻ bé hơn 9:.....................................................................................
- Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:..............................................................
Câu 5: ( 1 ) Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15
Câu 6: ( 1 điểm) Tính:
a. 23 + 50 =….. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Câu 7: ( 2 ) Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải :
Câu 8: ( 1 ) Mẹ về quê ngày 10. Mẹ dặn 1 tuần 2 ngày sau mẹ về. Hỏi mẹ về nhà vào ngày bao nhiêu?
Bài giải :
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Đăng
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)