Kiểm tra học kì I sinh học 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Thịnh |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì I sinh học 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Điểm Môn: Sinh 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)
Họ và tên:………………………..Lớp 6….
I. Trắc nghiệm khách quan( 5điểm):
1. (1điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:
Các bộ phận của thân non (A)
Chức năng của từng bộ phận (B)
1. Biểu bì
2. Thịt vỏ
3. Mạch rây
4. Mạch gỗ
a) Tham gia quang hợp.
b) Vận chuyển chất hữu cơ.
c) Bảo vệ.
d) Vận chuyển nước và muối khoáng.
e) Dự trữ chất dinh dưỡng.
f) Hấp thu chất dinh dưỡng.
2.(4điểm) Khoanh tròn vào chữ các đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
2.1. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật với thực vật:
A. Thực vật sống khắp nơi trên Trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài.
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên Trái đất.
2.2. Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ một rễ cái.
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
D. Chưa có rễ cái, không có rễ con.
2.3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị; B. Đài hoa và nhụy;
C. Nhị hoa và nhụy hoa; D. Tràng hoa và nhụy hoa.
2.4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí;
B. Hô hấp và quang hợp;
C. Thoát hơi nước và quang hợp;
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng.
2.5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. CO2 và muối khoáng; C. Nước và O2.
B. O2 và muối khoáng; D. Nước và CO2.
2.6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống; C. Cây cải xanh;
B. Cây rau ngót; D. Cây mùng tơi.
2.7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Rễ; B. Thân; C. Lá; D. Củ.
2.8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân. C. Lục lạp và nhân.
B. Chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào và lục lạp.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
3. (1 điểm) Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa.
4. (1 điểm) Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào hai nhóm rễ cọc và rễ chùm.
5. (1 điểm) Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá.
6. ( 2 điểm) Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương Mở đầu
Câu 2.1
0.5đ
1 câu
0.5đ
Chương I: Tế bào thực vật
Câu 2.8
0.5đ
1 câu
0.5đ
Chương II: Rễ
Câu 2.2
0.5đ
Câu 4
1.0đ
2 câu
1.5 đ
Chương III: Thân
Câu 6
2.0đ
Câu 1
Điểm Môn: Sinh 6
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)
Họ và tên:………………………..Lớp 6….
I. Trắc nghiệm khách quan( 5điểm):
1. (1điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:
Các bộ phận của thân non (A)
Chức năng của từng bộ phận (B)
1. Biểu bì
2. Thịt vỏ
3. Mạch rây
4. Mạch gỗ
a) Tham gia quang hợp.
b) Vận chuyển chất hữu cơ.
c) Bảo vệ.
d) Vận chuyển nước và muối khoáng.
e) Dự trữ chất dinh dưỡng.
f) Hấp thu chất dinh dưỡng.
2.(4điểm) Khoanh tròn vào chữ các đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
2.1. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật với thực vật:
A. Thực vật sống khắp nơi trên Trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài.
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên Trái đất.
2.2. Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ một rễ cái.
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
D. Chưa có rễ cái, không có rễ con.
2.3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị; B. Đài hoa và nhụy;
C. Nhị hoa và nhụy hoa; D. Tràng hoa và nhụy hoa.
2.4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí;
B. Hô hấp và quang hợp;
C. Thoát hơi nước và quang hợp;
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng.
2.5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. CO2 và muối khoáng; C. Nước và O2.
B. O2 và muối khoáng; D. Nước và CO2.
2.6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống; C. Cây cải xanh;
B. Cây rau ngót; D. Cây mùng tơi.
2.7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Rễ; B. Thân; C. Lá; D. Củ.
2.8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân. C. Lục lạp và nhân.
B. Chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào và lục lạp.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
3. (1 điểm) Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa.
4. (1 điểm) Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào hai nhóm rễ cọc và rễ chùm.
5. (1 điểm) Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá.
6. ( 2 điểm) Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương Mở đầu
Câu 2.1
0.5đ
1 câu
0.5đ
Chương I: Tế bào thực vật
Câu 2.8
0.5đ
1 câu
0.5đ
Chương II: Rễ
Câu 2.2
0.5đ
Câu 4
1.0đ
2 câu
1.5 đ
Chương III: Thân
Câu 6
2.0đ
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)