Kiem tra hoc ki 2 chuan
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hải |
Ngày 27/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki 2 chuan thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THPT TÂN LANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1:(3 điểm) Hãy kể tên các thuộc tính trong định dạng văn bản? Trình bày các bước đánh số trang cho văn bản?
Câu 2:(3 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
1.
Open
………………………………………………………
2.
…………………………….
Lưu tệp đang mở
3.
Cut
………………………………………………………
4.
Bold
………………………………………………………
5.
New
………………………………………………………
6.
Print
………………………………………………………
7.
Numbering
………………………………………………………
8.
…………………
………………………………………………………
9.
Underline
………………………………………………………
10.
Font
………………………………………………………
11.
Italic
………………………………………………………
12.
Copy
………………………………………………………
13.
Merge Cells
………………………………………………………
14.
Insert Table
………………………………………………………
15.
Columns to the Left
………………………………………………………
16.
Undo
………………………………………………………
17.
Center
………………………………………………………
18.
Align Left
………………………………………………………
Câu 3. (4 điểm) Khi thiết một mạng máy tính ta cần quan tâm đến những yếu tố nào? Dưới góc độ điạ lí mạng máy tính phân thành những loại mạng nào? Trình bày đặc điểm của các loại mạng đó?
SỞ GD – ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THPT TÂN LANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tin học 10
Câu 1: + Hãy kể tên các thuộc tính trong định dạng văn bản:
Định dạng kí tự.
Định dạng đoạn văn bản.
Định dạng trang văn bản.
Định dạng kiểu dạng sách.
Định dạng cho số trang văn bản.
+ Các bước đánh số trang cho văn bản:
B1. Chọn Insert ( Page Nambers...
B2. Trong hộp thoại Position của hộp thoại Page Nambers chọn vị chí của số trang: đầu trang (Header) cuối trang (Footer).
B3. Trong hộp thoại Alignment, chọn cách căn lề cho số trang: căn trái (Left), căn giữa (Center), căn phải (Right).
B4. Chọn (hoặc bỏ chọn) Show number on first page để hiển thị (hoặc không hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.
Câu 2:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
Open
Mở tệp đã có
Save
Lưu tệp đang mở
Cut
Xóa đối tượng đã chọn nhưng lưu vào Clipboard
Bold
Làm đậm phần văn bản được chọn.
New
Tạo tệp mới
Print
In một tài liệu word
Numbering
Định dạng kiểu danh sách
Paste
Dán phần văn bản được chọn
Underline
Gạch chân phần văn bản được chọn
Font
Mở hộp thoại định dạng kí tự
Italic
Làm nghiêng phần văn bản được chọn.
Copy
Sao đối tượng được chọn vào Clipboard
Merge Cells
Trộn ô trong bảng
Insert Table
Tạo bảng
Columns to the Left
Chèn thêm cột bên trái
Undo
Hủy bỏ thao tác vừa làm
Center
Căn giữa
Align Left
Căn lề trái
____________ Hết ____________
TRƯỜNG THPT TÂN LANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1:(3 điểm) Hãy kể tên các thuộc tính trong định dạng văn bản? Trình bày các bước đánh số trang cho văn bản?
Câu 2:(3 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
1.
Open
………………………………………………………
2.
…………………………….
Lưu tệp đang mở
3.
Cut
………………………………………………………
4.
Bold
………………………………………………………
5.
New
………………………………………………………
6.
………………………………………………………
7.
Numbering
………………………………………………………
8.
…………………
………………………………………………………
9.
Underline
………………………………………………………
10.
Font
………………………………………………………
11.
Italic
………………………………………………………
12.
Copy
………………………………………………………
13.
Merge Cells
………………………………………………………
14.
Insert Table
………………………………………………………
15.
Columns to the Left
………………………………………………………
16.
Undo
………………………………………………………
17.
Center
………………………………………………………
18.
Align Left
………………………………………………………
Câu 3. (4 điểm) Khi thiết một mạng máy tính ta cần quan tâm đến những yếu tố nào? Dưới góc độ điạ lí mạng máy tính phân thành những loại mạng nào? Trình bày đặc điểm của các loại mạng đó?
SỞ GD – ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THPT TÂN LANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tin học 10
Câu 1: + Hãy kể tên các thuộc tính trong định dạng văn bản:
Định dạng kí tự.
Định dạng đoạn văn bản.
Định dạng trang văn bản.
Định dạng kiểu dạng sách.
Định dạng cho số trang văn bản.
+ Các bước đánh số trang cho văn bản:
B1. Chọn Insert ( Page Nambers...
B2. Trong hộp thoại Position của hộp thoại Page Nambers chọn vị chí của số trang: đầu trang (Header) cuối trang (Footer).
B3. Trong hộp thoại Alignment, chọn cách căn lề cho số trang: căn trái (Left), căn giữa (Center), căn phải (Right).
B4. Chọn (hoặc bỏ chọn) Show number on first page để hiển thị (hoặc không hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.
Câu 2:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
Open
Mở tệp đã có
Save
Lưu tệp đang mở
Cut
Xóa đối tượng đã chọn nhưng lưu vào Clipboard
Bold
Làm đậm phần văn bản được chọn.
New
Tạo tệp mới
In một tài liệu word
Numbering
Định dạng kiểu danh sách
Paste
Dán phần văn bản được chọn
Underline
Gạch chân phần văn bản được chọn
Font
Mở hộp thoại định dạng kí tự
Italic
Làm nghiêng phần văn bản được chọn.
Copy
Sao đối tượng được chọn vào Clipboard
Merge Cells
Trộn ô trong bảng
Insert Table
Tạo bảng
Columns to the Left
Chèn thêm cột bên trái
Undo
Hủy bỏ thao tác vừa làm
Center
Căn giữa
Align Left
Căn lề trái
____________ Hết ____________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)