Kiểm tra học kì 2 (chuẩn 0
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
99
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 2 (chuẩn 0 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Sông Công
Họ tên:……………………………..
Lớp:………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn địa lí - lớp 11
Đề 1:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2đ). Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở
A . Nam Á
B . Đông Nam Á
C . Đông Á
D . Tây Á
Câu 2: Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản, chiếm…………% diện tích canh tác.
Câu 3: Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ khoảng
A . 250 B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
B . 200B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
C . 270 B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
D . 200B tới 530 B và 730 Đ đến 150Đ
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân.
A . 35% C . 37%
B . 36% D . 38%
Phần II tự luận (4đ)
Câu 1 : So sánh đặc điểm địa hình miền Đông và miền Tây Trung Quốc. Đánh giá ý nghĩa của địa hình đối với việc phát triển kinh tế xã hội.
Câu 2 : Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản?
Phần III . Bài tập(4đ)
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
đơn vị: tỉ USD
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Tính cán cân xuất nhập khẩu qua các năm.(0,5đ)
Hãy vẽ biểu đồ (đường) thể hiện giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004.(2đ)
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.(1,5đ)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Bài làm
Sở GD-ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Sông Công
Họ và tên:……………………………..
Lớp:………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn địa lí - lớp 11
Đề 2:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan( 2đ). Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung nhiêu nhất là khu vực:
A . Giáp biên giới Việt Nam
B . Đông Nam
C . Các thành phố lớn
D . Đồng bằng ven biển
Câu 2: Vùng trồng lúa mì củaTrung Quốc tập trung ở các đồng bằng:
A . Hoa Bắc và Hoa Trung
B . Hoa Bắc và Hoa Nam
C . Đông Bắc và Hoa Bắc
D . Hoa Trung và Hoa Nam
Câu 3: Kể tên 4 đảo lớn của Nhật Bản:……………………………………
Câu 4: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản là do:
A . Nhật Bản chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật vào sản xuất.
B . Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt.
C . Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D . Cả 3 ý trên.
Phần II: Phần tự luận (4đ)
Câu 1: Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản lại giảm?
Câu 2: Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại chủ yếu tập trung ở miền Đông?
Phần III . Bài tập (4đ)
Câu 1: cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
Nhập khẩu
60,7
46,5
48,6
1 . Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.(2đ)
2 . Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu của nước này.(2đ)
Trường THPT Sông Công
Họ tên:……………………………..
Lớp:………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn địa lí - lớp 11
Đề 1:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2đ). Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở
A . Nam Á
B . Đông Nam Á
C . Đông Á
D . Tây Á
Câu 2: Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản, chiếm…………% diện tích canh tác.
Câu 3: Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ khoảng
A . 250 B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
B . 200B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
C . 270 B tới 530 B và 730 Đ đến 1350 Đ
D . 200B tới 530 B và 730 Đ đến 150Đ
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân.
A . 35% C . 37%
B . 36% D . 38%
Phần II tự luận (4đ)
Câu 1 : So sánh đặc điểm địa hình miền Đông và miền Tây Trung Quốc. Đánh giá ý nghĩa của địa hình đối với việc phát triển kinh tế xã hội.
Câu 2 : Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản?
Phần III . Bài tập(4đ)
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
đơn vị: tỉ USD
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Tính cán cân xuất nhập khẩu qua các năm.(0,5đ)
Hãy vẽ biểu đồ (đường) thể hiện giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004.(2đ)
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.(1,5đ)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Bài làm
Sở GD-ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Sông Công
Họ và tên:……………………………..
Lớp:………………
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn địa lí - lớp 11
Đề 2:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan( 2đ). Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung nhiêu nhất là khu vực:
A . Giáp biên giới Việt Nam
B . Đông Nam
C . Các thành phố lớn
D . Đồng bằng ven biển
Câu 2: Vùng trồng lúa mì củaTrung Quốc tập trung ở các đồng bằng:
A . Hoa Bắc và Hoa Trung
B . Hoa Bắc và Hoa Nam
C . Đông Bắc và Hoa Bắc
D . Hoa Trung và Hoa Nam
Câu 3: Kể tên 4 đảo lớn của Nhật Bản:……………………………………
Câu 4: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản là do:
A . Nhật Bản chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật vào sản xuất.
B . Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt.
C . Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D . Cả 3 ý trên.
Phần II: Phần tự luận (4đ)
Câu 1: Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản lại giảm?
Câu 2: Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại chủ yếu tập trung ở miền Đông?
Phần III . Bài tập (4đ)
Câu 1: cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
Nhập khẩu
60,7
46,5
48,6
1 . Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.(2đ)
2 . Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu của nước này.(2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)