KIEM TRA HOC KI 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KI 2 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: The woman .................son is studying in my college class is a famous doctor in this city.
A. whose B. who C. whom D. that
Câu 2: Have you seen the money…………… was on the table?
A. who B. whom C. where D. Which
Câu 3: It was me who………you last night.
A. call B. calls C. called D. To call
Câu 4: My father was a very clever man. He……….speak 5 languages.
A. wasn’t able to B. isn’t able to C. can D. could
Câu 5: Nam hurt in his leg, but he…………play to the end of the game
A. was able to B. isn’t able to C. can D. could.
Câu 6: You have got a new car, ……….?
A. don’t you B. haven’t you C. aren’t you D. do you
Câu 7: This shirt is too big for me, ………….?
A. isn’t it B. is it C. isn’t this D. doesn’t it
Câu 8: Only 489 athletes took part in the first Asian Games.
A. added to B. gave up C. participated in D. got rid of
Câu 9: He seldom goes to the library, ………?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
Câu 10: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. repaired B. wished C. touched D. pushed
Câu 11: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. tells B. talks C. Stays D. Steals
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. death B. eaten C. deal D. feat
Câu 13: It was Mrs Lan who was give a lot of friends by her students.
A. Mrs Lan B. who C. give D. by
Câu 14: You and I went there together , weren’t we ?
A. I B. went C. together D. weren’t
Câu 15: Our office is equipped ……………..advanced technology
A. about B. on C. on D. with
Câu 16: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi ô trống từ {<16>} đến {<20>}
Before the telephone invented by Alexander Graham Bell in 1876, it was hard for people ([<16>])____over long distances. They wrote letters to each other. It could take days or even weeks for letters to be ([<17>])____Then people learned how ([<18>])____telegraph messages. The messages traveled as electric signals that represented a code of dots and dashes. An operator on the other end converted the dots and dashes into a regular message. Bell’s first telephone call went over the same wires used for telegraph messages. As the telephone became ([<19>])____and more popular, it largely replaced the telegraph. Today, our huge telephone network does many things besides carrying telephone calls. It sends copies of letters and pictures from one machine to another, called a ([<20>])____machine.
(<16>)
A. to communicate B. communicate C. communicating D. communicated
(<16>) A. seen B. arrived C. delivered D. coming
(<16>) A. to call B. to send C. to see D. to leave
(<16>) A. more B. less C. better D. much
(<16>) A. phone B. telegraph C. printing D. fax
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: The woman .................son is studying in my college class is a famous doctor in this city.
A. whose B. who C. whom D. that
Câu 2: Have you seen the money…………… was on the table?
A. who B. whom C. where D. Which
Câu 3: It was me who………you last night.
A. call B. calls C. called D. To call
Câu 4: My father was a very clever man. He……….speak 5 languages.
A. wasn’t able to B. isn’t able to C. can D. could
Câu 5: Nam hurt in his leg, but he…………play to the end of the game
A. was able to B. isn’t able to C. can D. could.
Câu 6: You have got a new car, ……….?
A. don’t you B. haven’t you C. aren’t you D. do you
Câu 7: This shirt is too big for me, ………….?
A. isn’t it B. is it C. isn’t this D. doesn’t it
Câu 8: Only 489 athletes took part in the first Asian Games.
A. added to B. gave up C. participated in D. got rid of
Câu 9: He seldom goes to the library, ………?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
Câu 10: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. repaired B. wished C. touched D. pushed
Câu 11: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. tells B. talks C. Stays D. Steals
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, hoặc B,C,D) có cách đọc khác với các từ còn lại
A. death B. eaten C. deal D. feat
Câu 13: It was Mrs Lan who was give a lot of friends by her students.
A. Mrs Lan B. who C. give D. by
Câu 14: You and I went there together , weren’t we ?
A. I B. went C. together D. weren’t
Câu 15: Our office is equipped ……………..advanced technology
A. about B. on C. on D. with
Câu 16: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi ô trống từ {<16>} đến {<20>}
Before the telephone invented by Alexander Graham Bell in 1876, it was hard for people ([<16>])____over long distances. They wrote letters to each other. It could take days or even weeks for letters to be ([<17>])____Then people learned how ([<18>])____telegraph messages. The messages traveled as electric signals that represented a code of dots and dashes. An operator on the other end converted the dots and dashes into a regular message. Bell’s first telephone call went over the same wires used for telegraph messages. As the telephone became ([<19>])____and more popular, it largely replaced the telegraph. Today, our huge telephone network does many things besides carrying telephone calls. It sends copies of letters and pictures from one machine to another, called a ([<20>])____machine.
(<16>)
A. to communicate B. communicate C. communicating D. communicated
(<16>) A. seen B. arrived C. delivered D. coming
(<16>) A. to call B. to send C. to see D. to leave
(<16>) A. more B. less C. better D. much
(<16>) A. phone B. telegraph C. printing D. fax
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)